CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Thứ bảy - 15/07/2023 22:04
Khoa Vật liệu hoá học ứng dụng có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và nghiên cứu phát triển thuộc lĩnh vực khoa học, kỹ thuật và công nghệ vật liệu hoá học ứng dụng, trong đó kỹ thuật in ấn và công nghệ vật liệu polyme và compozit được xem là trọng tâm. Các chương trình đào tạo được thiết kế và xây dựng theo học chế tín chỉ với mục tiêu đào tạo ra các cử nhân, kỹ sư, thạc sĩ có kiến thức chuyên môn sâu, năng lực nghiên cứu, năng lực phân tích và giải quyết những vấn đề thực tiễn của Công nghệ Vật liệu polyme và compozit (MS3)Kỹ thuật in (MS5)

Với quy mô tuyển sinh đại học hằng năm khoảng 130 - 150 sinh viên, Khoa Vật liệu hoá học ứng dụng đang đào tạo 02 ngành có CTĐT được xây dựng theo học chế tín chỉ và đào tạo tích hợp: Công nghệ Vật liệu Polyme và compozit (CTĐT tích hợp Cử nhân - kỹ sư 180 tín chỉ), Kỹ thuật In (CTĐT tích hợp Cử nhân - Thạc sĩ 180 tín chỉ và đã đạt kiểm định AUN/Seed-Net 2022).

Nội dung chương trình đào tạo của Khoa Vật liệu hoá học ứng dụng nhằm tăng cường khả năng thích ứng của người học đối với sự phát triển xã hội, hướng tới tự đào tạo trong quá trình làm việc; giúp người học có được kiến thức cơ sở ngành thiết thực và hấp dẫn bởi những tính năng ứng dụng rộng rãi, tính đa dạng, tính khoa học, kỹ thuật và công nghệ hiện đại của lĩnh vực Kỹ thuật in, Kỹ thuật bao bì, Công nghệ vật liệu polyme và compozit. Ngoài ra, khoa Vật liệu hoá học ứng dụng cũng đào tạo theo các mô hình khác dưới dạng liên kết đào tạo, văn bằng 2, cấp chứng chỉ bồi dưỡng, đào tạo bổ sung cho các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu.
  1. Chương trình đào tạo Công nghệ Vật liệu Polyme và compozit (MS3)
  2. Chương trình đào tạo Kỹ thuật in (MS5)

I - CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU POLYME VÀ COMPOZIT (Mã xét tuyển: MS3)


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TÍCH HỢP CỬ NHÂN - KỸ SƯ

Integrated Education Program Bachelor- Engineer

Tên chương trình:
Name of program:

Công nghệ vật liệu polyme và compozit
Polymer and Composite Materials Technology

Trình độ đào tạo:
Education level:

Cử nhân - Kỹ sư
Bachelor - Engineer

Ngành đào tạo:
Major:

Công nghệ vật liệu
Materials Technology

Mã ngành:
Program codes:

7510402      
7510402

Thời gian đào tạo:
Duration:

5,5 năm (Cử nhân 4 năm và Kỹ sư 1,5 năm)
5.5 years (Bachelor 4 years and Engineer 1.5 years)

Bằng tốt nghiệp:

Degrees:

Cử nhân Công nghệ vật liệu polyme và compozit
Kỹ sư Công nghệ vật liệu polyme và compozit
Bachelor in Polymer and Composite Materials Technology Engineer in Polymer and Composite Materials Technology

Khối lượng kiến thức toàn khóa:
Credits in total:

180 tín chỉ
180 credits

1.1. Mục tiêu chương trình đào tạo cử nhân

Mục tiêu chung

  • Đào tạo nhân lực chất lượng cao có khả năng tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ xã hội và đất nước.

  • Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, yêu ngành nghề và tinh thần phục vụ cộng đồng; có kiến thức cơ sở và chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp để giải quyết vấn đề liên quan đến lĩnh vực Công nghệ vật liệu polyme và polyme compozit, thích nghi với môi trường làm việc, có khả năng tự học để thích ứng với sự phát triển không ngừng của khoa học và công nghệ. 


Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp chương trình cử nhân Công nghệ vật liệu polyme và compozit có:

  • Kiến thức nền tảng và chuyên môn vững chắc, kỹ năng thực hành nghề nghiệp đủ để đáp ứng với công việc vận hành hệ thống dây chuyền sản xuất vật liệu polyme và polyme compozit.

  • Khả năng sử dụng kiến thức chuyên môn, công cụ phân tích để kiểm tra, đánh giá chất lượng vật liệu polyme và polyme compozit.

  • Kỹ năng giao tiếp xã hội cần thiết đủ để làm việc hiệu quả theo nhóm và trong môi trường làm việc liên ngành.

  • Khả năng vận dụng kiến thức để triển khai quy trình sản xuất mới, khả năng tự đào tạo, cập nhật kiến thức mới trong các lĩnh vực liên quan.

1.2. Kỹ sư Công nghệ vật liệu polyme và compozit

Mục tiêu chung

  • Đào tạo nhân lực chất lượng cao có khả năng tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ xã 
hội và đất nước.

  • Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, yêu ngành nghề và tinh thần phục vụ cộng đồng; có kiến thức chuyên môn sâu, có khả năng tự phát hiện, tự nghiên cứu và triển khai; có khả năng quản lý, tư vấn các dự án liên quan đến công nghệ vật liệu polyme và polyme compozit trong công nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc, có khả năng tự học để thích ứng với sự phát triển không ngừng của khoa học và công nghệ.

Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp chương trình Kỹ sư Công nghệ vật liệu polyme và compozit có:

  • Kiến thức chuyên môn sâu, kỹ năng thực hành nghề nghiệp đáp ứng tốt với công việc phát hiện, nghiên cứu, cải tiến, triển khai các giải pháp kỹ thuật trong sản xuất, chế tạo, nghiên cứu vật liệu polyme và polyme compozit.

  • Khả năng phân tích, tư vấn, quản lý chất lượng, quản lý kỹ thuật, công nghệ trong lĩnh vực sản xuất, chế tạo vật liệu polyme và polyme compozit.

  • Kỹ năng giao tiếp xã hội, ngoại ngữ tốt đủ để làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm, trong môi trường cạnh tranh liên ngành và toàn cầu.

  • Khả năng tự đào tạo, vận dụng kiến thức, cập nhật kiến thức mới trong các lĩnh vực liên quan để giải quyết vấn đề cụ thể trong thực tế.


Khung chương trình Cử nhân - Kỹ sư 180 tín chỉ ngành Công nghệ Vật liệu Polyme và compozit
 

TT
(No.)

MÃ SỐ
(Course ID)

TÊN HỌC PHẦN
(Course Name)

KHỐI LƯỢNG
(Tín chỉ)
(Credit)

   

BẬC CỬ NHÂN (Bachelor)

134

Kiến thức đại cương (Professional component)

51

Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương

(Laws and politics)

13

1

SSH1111

Triết học Mác-Lênin (Marxism-Leninism Philosophy)

3(2-1-0-6)

2

SSH1121

Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxism-Leninism Political Economy)

2(2-0-0-4)

3

SSH1151

Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho-Chi-Minh’s Thought)

2(2-0-0-4)

4

SSH1131

Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism)

2(2-0-0-4)

5

SSH1141

Lịch sử Đảng (Party History)

2(2-0-0-4)

6

EM1170

Pháp luật đại cương (Introduction to Law)

2(2-0-0-4)

Giáo dục thể chất (5TC) (Physical Education)

 

7

PE1014

Lý luận thể dục thể thao (Theory in Sport)

1(0-0-2-0)

8

Tự chọn theo danh mục

Tự chọn thể dục 1 (Elective course 1)

1(0-0-2-0)

9

Tự chọn thể dục 2 (Elective course 2)

1(0-0-2-0)

10

Tự chọn thể dục 3 (Elective course 3)

1(0-0-2-0)

11

Tự chọn thể dục 4 (Elective course 4)

1(0-0-2-0)

Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết) (Military Education)

 

12

MIL1210

Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam

0(3-0-0-6)

13

MIL1220

Công tác quốc phòng an ninh

0(2-0-0-4)

14

MIL1230

Quân sự chung

0(1-0-1-4)

15

MIL1240

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

0(0-0-4-8)

Tiếng Anh (English)

8

16

FL1131

Tiếng Anh cơ sở I (General English I)

4(2-4-0-8)

17

FL1132

Tiếng Anh cơ sở II (General English II)

4(2-4-0-8)

Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản (Mathematics and basic sciences)

32

18

MI1112

Giải tích I
(Calculus I)

3(2-2-0-6)

19

MI1122

Giải tích II
(Calculus I)

3(2-2-0-6)

20

MI1132

Giải tích III      (Calculus III)

3(2-2-0-6)

21

MI1142

Đại số (Algebra)

3 (2-2-0-6)

22

MI2021

Xác suất thống kê (Statistical probaility)

2(2-0-0-4)

23

PH1111

Vật lý đại cương I (Physics I)

2(2-0-1-4)

24

PH1121

Vật lý đại cương II (Physics II)

2(2-0-1-4)

25

IT1140

Tin học đại cương (IT)

4(3-1-1-8)

26

PH1131

Vật lý đại cương III (Physics III)

2(2-0-1-4)

27

CH1017

Hóa học
(Chemistry)

3(2-1-1-6)

28

EE2090

Kỹ thuật điện và điều khiển quá trình
(Electrical Engineering and Process Control)

2(2-1-0-4)

29

ME2011

Đồ họa kỹ thuật I (Engineering Graphics I)

3(3-1-0-6)

Giáo dục chuyên nghiệp (Professional education)

81

Cơ sở và cốt lõi ngành (Basic and Core of
Engineering)


48

30

ME2040

Cơ học kỹ thuật (Engineering mechanics)

3(2-2-0-6)

31

MS1300

Nhập môn công nghệ polyme và compozit
(Introduction to polymer and composite technology)

2(2-0-0-4)

32

MS2300

Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học
(Methodology in scientific research)

2(2-1-0-4)

33

CH3220

Hóa hữu cơ (Organic chemistry)

4(4-1-0-8)

34

CH3230

Thí nghiệm Hóa hữu cơ (Organic chemistry Lab)

1(0-0-2-2)

35

CH3412

Quá trình và Thiết bị công nghệ hóa học II (Chemical Engineering II)

2(2-1-0-4)

36

CH3420

Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học III (Các quá trình chuyển khối)
(Chemical Engineering III: Mass Transfer)

3(3-1-0-6)

37

CH3051

Hóa lý I (Physical chemistry I)

2(2-1-0-4)

38

CH3052

Thí nghiệm Hóa lý I (Physical chemistry Lab I)

1(0-0-2-2)

39

CH3061

Hóa lý II Physical chemistry II)

3(3-1-0-6)

40

CH3062

Thí nghiệm Hóa lý II (Physical chemistry Lab II)

1(0-0-2-2)

41

MS2301 (Mã HP mới)

Sinh thái học vật liệu polyme (Environment aspect of Polymer Materials)

2(2-1-0-4)

42

MS3300 (Mã HP mới)

Hoá học polyme (Fundermentals of polymer chemistry)

2(2-1-0-4)

43

MS3301 (Mã HP mới)

Thí nghiệm Hoá học polyme (Lab of Polymer chemistry)

1(0-0-2-2)

44

MS3302

Hoá lý polyme (Polymer physic)

2(2-1-0-4)

45

MS3303

Tuần hoàn tài nguyên không tái tạo (Non-renewable resource circulation)

2(2-0-0-4)

46

MS3304

Hoá học chất tạo màng và sơn (Chemistry of binder and paint)

2(2-1-0-4)

47

MS3305

Thí nghiệm chất tạo màng và sơn (Lab of chemistry of binder and paint)

1(0-0-2-2)

48

MS3306

Công nghệ sản xuất chất dẻo (Plastic manufacture technology)

2(2-1-0-4)

49

MS3307

Công nghệ keo dán (Adhesives technology)

2(2-1-0-4)

50

MS3308

Thí nghiệm keo dán (Lab of Adhesives)

1(0-0-2-2)

51

MS3309

Đồ án sản xuất vật liệu polyme (Polymer materials project)

2(0-0-4-4)

52

MS3310

An toàn lao động trong sản xuất vật liệu polyme và compozit
(Safety in polymer and composite materials production)

2(2-0-0-4)

53

MS3311

Phương pháp phân tích tính chất polyme (Analytical methods of polymer)

2(2-1-0-4)

54

MS3312

Công nghệ vật liệu cao su (Rubber technology)

2(2-1-0-4)

55

MS3313

Thí nghiệm vật liệu cao su (Lab of Rubber)

1(0-0-2-2)

Kiến thức bổ trợ (chọn 9/11 TC) (Soft skills)

9

56

MSE2024

Technical Writing and Presentation

3(3-1-0-6)

57

EM1010

Quản trị học đại cương (Introduction to management)

2(2-1-0-4)

58

TEX3123

Thiết kế mỹ thuật công nghiệp (Industrial design)

2(2-1-0-4)

59

ED3280

Tâm lý học ứng dụng (Applied psychology)

2(1-2-0-4)

60

ET3262

Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật
(Technology and technical design thinking)

2(1-2-0-4)

Tự chọn theo định hướng cử nhân (Bachelor Elective Module)


 

Mô đun 1: Kỹ thuật vật liệu polyme
(Modun 1: Polymer material engineering)

16

61

MS4300

Polyme thân thiện môi trường (Environmentally friendly polymer)

2(2-0-0-4)

62

MS4301

Thí nghiệm vật liệu polyme (Lab of Polymer materials)

1(0-0-2-2)

63

MS4302

Công nghệ vật liệu (Polymer technology)

2(2-1-0-4)

64

MS4303

Thực hành chế tạo vật liệu polyme (Polymer materials production practicum)

2(2-1-0-4)

65

MS4304

Đồ án chuyên ngành polyme I (Polymer project I)

3(0-0-6-6)

66

MS4305

Cấu trúc và tính chất polyme (Structure and properties of polymer)

3(3-0-0-6)

67

MS4306

Kiểm soát chất lượng sản phẩm polyme (Product quality control)

3(3-0-0-6)

Mô đun 2: Kỹ thuật vật liệu compozit
(Modun 2: Composite material engineering)

16

68

MS4307

Phân tích đặc trưng Polyme compozit (Polymer composite characterization)

3(3-0-0-6)

69

MS4308

Thí nghiệm vật liệu polyme compozit (Polymer composite practicing)

1(0-0-2-2)

70

MS4309

Đồ án chuyên ngành vật liệu compozit I (Specialized composite materials project I)

3(0-0-6-6)

71

MS4310

Công nghệ hoá học polyme blend (Polymer blend)

 2(2-0-0-4)

72

MS4311

Kiểm soát chất lượng sản phẩm compozit (Composite product quality control)

2(2-1-0-4)

73

MS4312

Thực hành chế tạo vật liệu compozit
(Polymer composite materials production practicum)

2(2-1-0-4)

74

MS4313

Vật liệu biocompozit (Biopolymer composite materials)

3(3-0-0-6)

Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân
(Technical internship and Bachelor Thesis)

8

75

MS4391

Thực tập kỹ thuật (Technical internsip)

2(0-0-4-4)

76

MS4392

Đồ án tốt nghiệp cử nhân (Bachelor final thesis)

6(0-0-12-12)

BẬC KỸ SƯ (Engineer)

48 

Kiến thức chuyên ngành cốt lõi
(Core of Engineering)

20

77

MS5313

Quản trị dự án sản xuất vật liệu
(Polyme và compozit Project governance in polymer and composite materials production)

2(2-1-0-4)

78

MS4314

Cơ chế phá huỷ vật liệu polyme compozit
(Failure mechanism of polymer composite materials)

2(2-0-1-4)

79

MS4315

Cơ sở bám dính vật liệu polyme (Fundermentals of polymers adhesion)

2(2-0-1-4)

80

MS4316

Kỹ thuật vật liệu sơn (Techniques in Paint materials)

2(2-0-1-4)

81

MS4317

Lưu biến vật liệu polyme (Polymer rheology)

2(2-1-0-4)

82

MS4318

Kỹ thuật vật liệu cao su (Rubber materials engineering)

2(2-1-0-4)

83

MS4319

Nguyên lý thiết kế vật liệu polyme và khuôn mẫu (Theory of Molding Design)

2(2-1-0-4)

84

MS5300

Kỹ thuật phân tích thống kê trong sản xuất polyme
(Statistical analyzing technique in polymer materials)

2(2-0-0-4)

85

MS5301

Các phuơng pháp tổng hợp polyme tiên tiến (Advanced polymer synthesis)

 2(2-1-0-4)

86

MS5302

Công nghệ gia công chất dẻo (Plastics processing technology)

2(2-1-0-4)

Tự chọn kỹ sư (chọn 6/8 tín chỉ)
(Engineering Elective Module)


6

Tự chọn chung: sinh viên chọn đủ 6 tín chỉ trong danh mục các học phần sau

 

87

MS5303

Vật liệu polyme nano compozit (Nano polymer composite materials)

 2(2-1-0-4)

88

MS5304

Polyme y sinh (Biomedical polymer)

 2(2-1-0-4)

89

MS5305

Chuyên đề I (Polymer project I)

 2(2-0-0-4)

90

MS5306

Kỹ thuật và vật liệu in 3D (Materials and 3D printing)

 2(2-1-0-4)

Tự chọn Mô đun
(Elective Module)


7

Mô đun 1: Kỹ thuật vật liệu polyme
(Modun 1: Polymer material engineering)

 

91

MS5307

Bao bì chất dẻo (Plastic Packaging)

 2(2-1-0-4)

92

MS5308

Vật liệu polyme chức năng (Functional Polymer Materials)

 2(2-0-0-4)

93

MS5309

Đồ án chuyên ngành Polyme II (Polymer Project II)

3(0-0-6-6)

Mô đun 2: Kỹ thuật vật liệu compozit
(Modun 2: Composite material Engineering)

7

94

MS5310

Vật liệu polyme compozit hiệu năng cao
(Advanced polymer composite materials)

 2(2-1-0-4)

95

MS5311

Vật liệu cao su nanocompozit (Rubber nanocomposites)

 2(2-0-0-4)

96

MS5312

Đồ án chuyên ngành vật liệu compozit II
(Polymer composite materials project II)

3(0-0-6-6)

Thực tập kỹ sư và Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư
(Engineering internship and Engineer Thesis)

15

97

MS5391

Thực tập kỹ sư (Engineer Internship)

6(0-0-12-12)

98

MS5392

Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư (Engineer Thesis)

9(0-0-18-18)

 

 

Tổng cộng (Total)

182 Tín chỉ (182 Credits)

 


II -  CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ THUẬT IN (Mã xét tuyển: MS5)


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TÍCH HỢP CỬ NHÂN-THẠC SĨ KHOA HỌC

Integrated Education Program Bachelor-Master of Science

Tên chương trình:
Name of program:
Kỹ thuật in và truyền thông
Printing and Media Engineering
Trình độ đào tạo:
Education level:
Cử nhân-Thạc sĩ
Bachelor-Master
Ngành đào tạo:
Major:
Kỹ thuật in
Printing Engineering
Mã ngành:
Program codes:
7520137 (Cử nhân) - 8520137 (Thạc sĩ)
7520137 (Bachelor) – 8520137 (Master)
Thời gian đào tạo:
Duration:
5,5 năm
5,5 years
Bằng tốt nghiệp:
Degrees:
Cử nhân Kỹ thuật in & Thạc sĩ khoa học Kỹ thuật in
Bachelor in Printing Engineering
& Master of Science in Printing Engineering
Khối lượng kiến thức toàn khóa:
Credits in total:
180 tín chỉ
180 credits
 

1.1. Mục tiêu chương trình đào tạo cử nhân

Sinh viên tốt nghiệp chương trình Cử nhân Kỹ thuật in và truyền thông có:
  • Có kiến thức khoa học vững chắc để thích ứng tốt với những công việc khác nhau trong lĩnh vực rộng của ngành in và truyền thông
  • Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp
  • Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường quốc tế
  • Có năng lực vận hành khai thác dây chuyền sản xuất trong các lĩnh vực ứng dụng khác nhau của ngành in; Năng lực tham gia thiết kế và triển khai sản phẩm, qui trình công nghệ

1.2. Mục tiêu chương trình đào tạo Thạc sĩ

Sinh viên tốt nghiệp chương trình thạc sĩ Kỹ thuật in và truyền thông có:
      • Kiến thức chuyên môn nâng cao để kiểm soát công nghệ, quá trình sản xuất in và tiếp cận với các vấn đề khoa học đương đại
      • Kỹ năng xây dựng phương pháp nghiên cứu khoa học, triển khai hoạt động nghiên cứu để giải quyết các vấn đề lý thuyết và thực tiễn trong kỹ thuật in ấn
      • Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và hội nhập trong môi trường quốc tế
      • Khả năng tự đào tạo, tự cập nhật kiến thức. Khả năng tìm tòi các vấn đề thực tiễn và vận dụng kiến thức và các thành tựu khoa học kỹ thuật sáng tạo để giải quyết.

1.3. Mục tiêu chương trình đào tạo Kỹ sư

Mục tiêu chung
  • Đào tạo nhân lực chất lượng cao có khả năng tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ xã hội và đất nước.
  • Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức cơ sở và chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu, có khả năng sáng tạo để giải quyết vấn đề liên quan đến lĩnh vực Kỹ thuật in, kỹ thuật bao bì, thích nghi với môi trường làm việc, có khả năng tự học để thích ứng với sự phát triển không ngừng của khoa học và công nghệ.
Mục tiêu cụ thể chương trình đào tạo kỹ sư
Sinh viên tốt nghiệp chương trình kỹ sư Kỹ thuật in có:
  • Kiến thức chuyên môn chuyên sâu để thích ứng tốt với công việc thiết kế giải pháp kỹ thuật, công nghệ, quá trình sản xuất in và tiếp cận với các vấn đề thực tế
  • Kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông tin để đưa ra giải pháp hợp lý về kinh tế kỹ thuật trong kỹ thuật in ấn.
  • Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và hội nhập trong môi trường quốc tế
  • Năng lực kiểm soát, điều khiển quá trình công nghệ trong các lĩnh vực ứng dụng khác nhau của ngành in; Khả năng tự đào tạo, tự cập nhật kiến thức. Khả năng vận dụng kiến thức và các thành tựu khoa học kỹ thuật sáng tạo để giải quyết các vấn đề thực tế.
Khung Chương trình đào tạo Cử nhân-Thạc sĩ 180 tín chỉ ngành Kỹ thuật in
 
TT
(No.)
MÃ SỐ
(Course ID)
TÊN HỌC PHẦN
(Course Name)
KHỐI LƯỢNG
(Tín chỉ)
(Credit)
I. BẬC CỬ NHÂN  
A. Giáo dục đại cương
      (General Education)
51
A1. Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
(Laws and politics)
13
1 SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I
(Fundamental Principles of Marxism-Leninism I)
2(2-1-0-4)
2 SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II
(Fundamental Principles of Marxism-Leninism II)
3(2-1-0-6)
3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho-Chi-Minh’s Thought)
2(2-0-0-4)
4 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN
(Revolution Policy of Vietnamese Communist Party)
3(2-1-0-6)
5 EM1170 Pháp luật đại cương
(General Law)
2(2-0-0-4)
Giáo dục thể chất (Physical Education) 5
6 PE1014 Lý luận thể dục thể thao
(Theory in Sport)
1(0-0-2-0)
7 PE1024 Bơi lội
(Swimming)
1(0-0-2-0)
8 Tự chọn trong danh mục
(Elective courses)
Tự chọn thể dục 1
(Elective course 1)
1(0-0-2-0)
9 Tự chọn thể dục 2
(Elective course 2)
1(0-0-2-0)
10 Tự chọn thể dục 3
(Elective course 3)
1(0-0-2-0)
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết)
(Military Education)
 
11 MIL1110 Đường lối quân sự của Đảng
(Vietnam Communist Party’s Direction on the National Defense)
0(3-0-0-6)
12 MIL1120 Công tác quốc phòng, an ninh
(Introduction to the National Defense)
0(3-0-0-6)
13 MIL1130 QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
(General Military Education)
0(3-2-0-8)
Tiếng Anh (English) 8
14 FL1100 Tiếng Anh I (English I) 4(0-8-0-8)
15 FL1101 Tiếng Anh II (English II) 4(0-8-0-8)
A2. Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
(Mathematics and basic sciences)
33
16 MI1112 Giải tích I (Calculus I) 3(2-2-0-6)
17 MI1122 Giải tích II (Calculus II) 3(2-2-0-6)
18 MI1132 Giải tích III (Calculus III) 3(2-2-0-6)
19 MI1142 Đại số (Algebra) 3(2-2-0-6)
20 MI2021 Xác suất thống kê
(Probability, Statistics)
2(2-0-0-4)
21 PH1110 Vật lý đại cương I (Physics I) 3(2-1-1-6)
22 PH1120 Vật lý đại cương II (Physics II) 3(2-1-1-6)
23 IT1140 Tin học đại cương
(Introduction to Computer Science)
4(3-1-1-8)
24 PH1131 Vật lý đại cương III (Physics III) 2(2-0-1-4)
25 CH1017 Hóa học (Fundamentals of chemistry) 3(2-1-1-6)
26 CH3008 Hóa lý (Physical Chemistry) 2(2-1-0-4)
27 CH3007 Thí nghiệm Hóa lý 1(0-0-2-2)
28 EE2016 Kỹ thuật điện - điện tử 3(3-1-0-6)
B. Giáo dục chuyên nghiệp
      (Professional Education)
 
B1. Cơ sở và cốt lõi ngành (Basic and Core of Engineering) 30
29 MS1400 Nhập môn Kỹ thuật in và truyền thông
(Introduction to Print and media engineering)
3(3-1-0-6)
30 IT3087 Máy tính và mạng máy tính
(Computer and Computer Networks)
3(2-1-1-6)
31 MS1401
 
Ảnh kỹ thuật số
(Image processing)
2(2-1-0-4)
32 MS1402
 
Lý thuyết phục chế màu
(Theory of Color reproduction)
3(3-1-0-6)
33 MS2401 Thí nghiệm màu
(Color reproduction Lab)
1(0-0-2-2)
34 MS2402
 
Vật liệu ngành in
(Materials in Printing Process)
3(3-1-0-6)
35 MS2403 Thí nghiệm Vật liệu 1(0-0-2-2)
36 MS2404
 
Hóa học trong công nghệ in
(Chemistry in Graphic arts)
2(2-1-0-4)
37 MS2405
 
Thiết kế xuất bản phẩm
(Publication Design)
2(1-2-0-4)
38 MS3401
 
Thiết kế bao bì
(Package Design)
2(1-2-0-4)
39 MS2406
 
Thực tập nhập môn Kỹ thuật in
(Introductory internship in Print and media engineering)
1(0-0-2-2)
40 MS2407 Đồ án nhập môn Kỹ thuật in
(Introductory project: workflow design for print media)
2(0-0-4-4)
41 MS3402
 
Kỹ thuật chế bản điện tử
(Digital Imaging)
2(2-1-0-6)
42 MS3403
 
Thí nghiệm chế bản điện tử
(Digital Imaging Lab.)
1(0-0-2-2)
43 MS4401 Quản lý màu
(Colour management)
2(2-1-0-4)
B2. Kiến thức bổ trợ (chọn 9/11 TC) (Soft skills) 9
44 MSE2024 Technical Writing and Presentation 3(3-1-0-6)
45 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-1-0-4)
46 TEX3123 Thiết kế mỹ thuật công nghiệp 2(2-1-0-4)
47 EM1180 Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp 2(2-1-0-6)
48 ED3280 Tâm lý học ứng dụng (Applied psychology) 2(1-2-0-4)
B3. Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun) (Elective Module)  
B3.1. Mô đun: Kỹ thuật in
(Module: Printing Engineering)
33
49 ME2040 Cơ học kỹ thuật
(Engineering Mechanics)
3(3-1-0-6)
50 ME3060 Nguyên lý máy
(Theory of Machinery)
3(3-1-0-6)
51 MS3404
 
Kỹ thuật chế khuôn in
(Plate making)
2(2-1-0-4)
52 MS3405
 
Thí nghiệm chế khuôn
(Plate making Lab)
1(0-0-2-2)
53 MS3406
 
Kỹ thuật in offset
(Offset Printing)
3(3-1-0-6)
54 MS3407
 
Thí nghiệm in offset
(Offset Printing Lab)
1(0-0-2-2)
55 MS4402
 
Kỹ thuật in số
(Digital Printing)
2(2-1-0-4)
56 MS4403 Thí nghiệm in số
(Digital Printing Lab)
1(0-0-2-2)
57 MS3408 Kỹ thuật gia công đóng sách
(Book Binding and finsishing)
2(2-1-0-4)
58 MS4404 Kỹ thuật gia công bao bì
(Package finishing)
2(2-1-0-4)
59 MS4405 Thí nghiệm gia công
(Finishing Lab)
1(0-0-2-4)
60 MS4406
 
Đồ án tổ chức sản xuất sản phẩm in
(Project: Print production management)
3(0-6-0-6)
61 MS3409
 
Tổ chức và quản lý sản xuất in
(Print production management)
2(2-1-0-4)
62 MS3410
 
Thiết bị và dụng cụ đo trong in
(Printing measurements & control instruments)
2(2-1-0-4)
63 MS4407 An toàn lao động & môi trường ngành in
(Labor Safety and Environment in Printing Industry)
2(2-1-0-4)
64 MS3411 Kỹ thuật in flexo và in lõm
(Flexo and Gravure Printing)
3(3-1-0-6)
B3.2. Mô đun: Đồ hoạ truyền thông
(Module: Media Engineering)
33
49 MS2408 Mỹ học đại cương
(Aesthetics and philosophy of art)
2(2-1-0-4)
50 MS3412 Kỹ thuật chụp ảnh
(Photographic technology)
2(2-1-0-4)
51 MS3413 Công nghệ in
(Printing technology)
3(3-1-0-6)
52 MS3414 Thí nghiệm Công nghệ in
(Printing technology Lab)
1(0-0-2-4)
53 MS3415 Kỹ thuật đồ họa 2D
(2D graphics technique)
3(2-2-0-6)
54 MS3416 Kỹ thuật đồ họa 3D
(3D graphics technique)
2(2-1-0-4)
55 MS3417 Thí nghiệm đồ họa
(Graphic design Lab)
1(0-0-2-4)
56 MS3418 Truyền thông đa phương tiện
(Multimedia)
2(2-1-0-4)
57 MS3419 Kỹ thuật xử lý ảnh
(Image processing)
2(2-1-0-6)
58 MS3420 Thí nghiệm xử lý ảnh
(Image processing Lab)
1(0-0-2-2)
59 MS4408 Công nghệ web
(Web technology)
2(2-1-0-4)
60 MS4409 Thực hành thiết kế web
(Web design Lab)
1(0-0-2-2)
61 MS4410 Thực hành thiết kế SP in
(Print design Lab)
2(0-0-2-2)
62 MS3421 Xuất bản điện tử
(Desktop publishing)
2(2-1-0-4)
63 MS4411 Đồ án thiết kế sản phẩm truyền thông
(Project: media product design)
3(0-0-6-6)
64 MS4412 Quản lý truyền thông
(Media management)
2(2-1-0-4)
65 MS4413 Chuyên đề
(Topic)
2(2-1-0-4)
B4.1. Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân 8
66 MS4491 Thực tập kỹ thuật
(Technical Internship)
2(0-0-4-4)
67 MS4492 Đồ án tốt nghiệp cử nhân
(Bachelor Final project)
6(0-0-12-12)
B4.2. Học tích hợp Cử nhân - Thạc sĩ
(Apply Intergrated program Bachelor - Master of science)
8
68 MS4493 Đồ án nghiên cứu cử nhân (Kỹ thuật in)
(Bachelor research-based thesis)
8(0-0-16-32)
II. BẬC THẠC SĨ  
C. Kiến thức chung (General Education)  
69 SS6013 Triết học
(Philosophy)
3(3-1-0-6)
D. Kiến thức ngành rộng 12
70 DX6000 Đồ án đề xuất
(Research Thesis)
6(0-0-12-12)
71 MS3402 Kỹ thuật chế bản điện tử
(Digital Imaging)
2(2-1-0-4)
Mô đun: Kỹ thuật in
(Module: Printing Engineering)
 
72 MS4402 Kỹ thuật in số
(Digital Printing)
2(2-1-0-4)
73 MS3409 Tổ chức và quản lý sản xuất in
(Print production management)
2(2-1-0-4)
Mô đun: Đồ hoạ truyền thông
(Module: Media Engineering)
 
71 MS2408 Mỹ học đại cương
(Aesthetics and philosophy of art)
2(2-1-0-4)
72 MS3419 Kỹ thuật xử lý ảnh
(Image processing)
2(2-1-0-4)
E. Kiến thức ngành nâng cao 16
74 MS4421
 
Kỹ thuật chế bản điện tử nâng cao
(Advance Digital imaging)
2(2-1-0-4)
75 CH6345 Phương pháp nghiên cứu và phân tích vật liệu
(Research method and material analyzing method)
2(2-1-0-4)
76 MS6401 Hóa học bề mặt trong công nghệ in
(Surface chemistry in printing)
2(2-1-0-4)
77 CH6265 Hóa học các hợp chất màu
(Chemistry in colorants)
2(2-1-0-4)
78 MS6402 Kỹ thuật phân tích thống kê
(Statistical analyzing technique)
2(2-1-0-4)
79 MS6410 Semina 1: Tổng quan lĩnh vực nghiên cứu
(Literature review of Master thesis)
3(1-3-0-6)
80 MS6411 Semina 2: Các kết quả nghiên cứu ban đầu
(Report of research results)
3(1-3-0-6)
F. Mô đun định hướng nghiên cứu 14/18
81 MS5417 Tự động hóa trong máy in
(Automation in Printing machine)
2(2-1-0-4)
82 MS5405 Kỹ thuật in trên vật liệu đặc biệt
(Special printing Technique)
2(2-1-0-4)
83 MS5402 Kỹ thuật in offset nâng cao
(Advanced offset printing)
2(2-1-0-4)
84 MS5403 TN tối ưu hóa quá trình in offset
(Optimization of printing process Lab)
1(0-0-2-2)
85 MS4422 Kiểm soát chất lượng sản phẩm in
(Printing quality control)
2(2-1-0-4)
86 MS5409 Vật liệu bao bì
(Packaging material)
2(2-1-0-4)
87 MS4425
 
Kỹ thuật pha màu (Color matching)
 
2(2-1-0-4)
88 MS4424
 
Thiết kế dây chuyền sản xuất trong nhà máy in
(Printing plant layout and facility design)
 
3(3-1-0-6)
89 MS5412
 
Vật liệu in bảo mật
(Secure printing materials)
 
2(2-1-0-4)
G. Luận văn thạc sĩ KH
     (Master of Science Thesis)
90 LV6001 Luận văn thạc sĩ
(Master Thesis)
15(0-0-30-30)
 
Khung Chương trình đào tạo Cử nhân-Kỹ sư 180 tín chỉ ngành Kỹ thuật in
 
TT
(No.)
MÃ SỐ
(Course ID)
TÊN HỌC PHẦN
(Course Name)
KHỐI LƯỢNG
(Tín chỉ)
(Credit)
I. BẬC CỬ NHÂN  
A. Giáo dục đại cương
      (General Education)
51
A1. Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
(Laws and politics)
13
1 SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I
(Fundamental Principles of Marxism-Leninism I)
2(2-1-0-4)
2 SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II
(Fundamental Principles of Marxism-Leninism II)
3(2-1-0-6)
3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho-Chi-Minh’s Thought)
2(2-0-0-4)
4 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN
(Revolution Policy of Vietnamese Communist Party)
3(2-1-0-6)
5 EM1170 Pháp luật đại cương
(General Law)
2(2-0-0-4)
Giáo dục thể chất (Physical Education) 5
6 PE1014 Lý luận thể dục thể thao
(Theory in Sport)
1(0-0-2-0)
7 PE1024 Bơi lội
(Swimming)
1(0-0-2-0)
8 Tự chọn trong danh mục
(Elective courses)
Tự chọn thể dục 1
(Elective course 1)
1(0-0-2-0)
9 Tự chọn thể dục 2
(Elective course 2)
1(0-0-2-0)
10 Tự chọn thể dục 3
(Elective course 3)
1(0-0-2-0)
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết)
(Military Education)
 
11 MIL1110 Đường lối quân sự của Đảng
(Vietnam Communist Party’s Direction on the National Defense)
0(3-0-0-6)
12 MIL1120 Công tác quốc phòng, an ninh
(Introduction to the National Defense)
0(3-0-0-6)
13 MIL1130 QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
(General Military Education)
0(3-2-0-8)
Tiếng Anh (English) 8
14 FL1100 Tiếng Anh I (English I) 4(0-8-0-8)
15 FL1101 Tiếng Anh II (English II) 4(0-8-0-8)
A2. Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
(Mathematics and basic sciences)
33
16 MI1112 Giải tích I (Calculus I) 3(2-2-0-6)
17 MI1122 Giải tích II (Calculus II) 3(2-2-0-6)
18 MI1132 Giải tích III (Calculus III) 3(2-2-0-6)
19 MI1142 Đại số (Algebra) 3(2-2-0-6)
20 MI2021 Xác suất thống kê
(Probability, Statistics)
2(2-0-0-4)
21 PH1110 Vật lý đại cương I (Physics I) 3(2-1-1-6)
22 PH1120 Vật lý đại cương II (Physics II) 3(2-1-1-6)
23 IT1140 Tin học đại cương
(Introduction to Computer Science)
4(3-1-1-8)
24 PH1131 Vật lý đại cương III (Physics III) 2(2-0-1-4)
25 CH1017 Hóa học (Fundamentals of chemistry) 3(2-1-1-6)
26 CH3008 Hóa lý (Physical Chemistry) 2(2-1-0-4)
27 CH3007 Thí nghiệm Hóa lý 1(0-0-2-2)
28 EE2016 Kỹ thuật điện - điện tử 3(3-1-0-6)
B. Giáo dục chuyên nghiệp
      (Professional Education)
 
B1. Cơ sở và cốt lõi ngành (Basic and Core of Engineering) 30
29 MS1400 Nhập môn Kỹ thuật in và truyền thông
(Introduction to Print and media engineering)
3(3-1-0-6)
30 IT3087 Máy tính và mạng máy tính
(Computer and Computer Networks)
3(2-1-1-6)
31 MS1401
 
Ảnh kỹ thuật số
(Image processing)
2(2-1-0-4)
32 MS1402
 
Lý thuyết phục chế màu
(Theory of Color reproduction)
3(3-1-0-6)
33 MS2401 Thí nghiệm màu
(Color reproduction Lab)
1(0-0-2-2)
34 MS2402
 
Vật liệu ngành in
(Materials in Printing Process)
3(3-1-0-6)
35 MS2403 Thí nghiệm Vật liệu 1(0-0-2-2)
36 MS2404
 
Hóa học trong công nghệ in
(Chemistry in Graphic arts)
2(2-1-0-4)
37 MS2405
 
Thiết kế xuất bản phẩm
(Publication Design)
2(1-2-0-4)
38 MS3401
 
Thiết kế bao bì
(Package Design)
2(1-2-0-4)
39 MS2406
 
Thực tập nhập môn Kỹ thuật in
(Introductory internship in Print and media engineering)
1(0-0-2-2)
40 MS2407 Đồ án nhập môn Kỹ thuật in
(Introductory project: workflow design for print media)
2(0-0-4-4)
41 MS3402
 
Kỹ thuật chế bản điện tử
(Digital Imaging)
2(2-1-0-6)
42 MS3403
 
Thí nghiệm chế bản điện tử
(Digital Imaging Lab.)
1(0-0-2-2)
43 MS4401 Quản lý màu
(Colour management)
2(2-1-0-4)
B2. Kiến thức bổ trợ (chọn 9/11 TC) (Soft skills) 9
44 MSE2024 Technical Writing and Presentation 3(3-1-0-6)
45 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-1-0-4)
46 TEX3123 Thiết kế mỹ thuật công nghiệp 2(2-1-0-4)
47 EM1180 Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp 2(2-1-0-6)
48 ED3280 Tâm lý học ứng dụng (Applied psychology) 2(1-2-0-4)
B3. Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun) (Elective Module)  
B3.1. Mô đun: Kỹ thuật in
(Module: Printing Engineering)
33
49 ME2040 Cơ học kỹ thuật
(Engineering Mechanics)
3(3-1-0-6)
50 ME3060 Nguyên lý máy
(Theory of Machinery)
3(3-1-0-6)
51 MS3404
 
Kỹ thuật chế khuôn in
(Plate making)
2(2-1-0-4)
52 MS3405
 
Thí nghiệm chế khuôn
(Plate making Lab)
1(0-0-2-2)
53 MS3406
 
Kỹ thuật in offset
(Offset Printing)
3(3-1-0-6)
54 MS3407
 
Thí nghiệm in offset
(Offset Printing Lab)
1(0-0-2-2)
55 MS4402
 
Kỹ thuật in số
(Digital Printing)
2(2-1-0-4)
56 MS4403 Thí nghiệm in số
(Digital Printing Lab)
1(0-0-2-2)
57 MS3408 Kỹ thuật gia công đóng sách
(Book Binding and finsishing)
2(2-1-0-4)
58 MS4404 Kỹ thuật gia công bao bì
(Package finishing)
2(2-1-0-4)
59 MS4405 Thí nghiệm gia công
(Finishing Lab)
1(0-0-2-4)
60 MS4406
 
Đồ án tổ chức sản xuất sản phẩm in
(Project: Print production management)
3(0-6-0-6)
61 MS3409
 
Tổ chức và quản lý sản xuất in
(Print production management)
2(2-1-0-4)
62 MS3410
 
Thiết bị và dụng cụ đo trong in
(Printing measurements & control instruments)
2(2-1-0-4)
63 MS4407 An toàn lao động & môi trường ngành in
(Labor Safety and Environment in Printing Industry)
2(2-1-0-4)
64 MS3411 Kỹ thuật in flexo và in lõm
(Flexo and Gravure Printing)
3(3-1-0-6)
B3.2. Mô đun: Đồ hoạ truyền thông
(Module: Media Engineering)
33
49 MS2408 Mỹ học đại cương
(Aesthetics and philosophy of art)
2(2-1-0-4)
50 MS3412 Kỹ thuật chụp ảnh
(Photographic technology)
2(2-1-0-4)
51 MS3413 Công nghệ in
(Printing technology)
3(3-1-0-6)
52 MS3414 Thí nghiệm Công nghệ in
(Printing technology Lab)
1(0-0-2-4)
53 MS3415 Kỹ thuật đồ họa 2D
(2D graphics technique)
3(2-2-0-6)
54 MS3416 Kỹ thuật đồ họa 3D
(3D graphics technique)
2(2-1-0-4)
55 MS3417 Thí nghiệm đồ họa
(Graphic design Lab)
1(0-0-2-4)
56 MS3418 Truyền thông đa phương tiện
(Multimedia)
2(2-1-0-4)
57 MS3419 Kỹ thuật xử lý ảnh
(Image processing)
2(2-1-0-6)
58 MS3420 Thí nghiệm xử lý ảnh
(Image processing Lab)
1(0-0-2-2)
59 MS4408 Công nghệ web
(Web technology)
2(2-1-0-4)
60 MS4409 Thực hành thiết kế web
(Web design Lab)
1(0-0-2-2)
61 MS4410 Thực hành thiết kế SP in
(Print design Lab)
2(0-0-2-2)
62 MS3421 Xuất bản điện tử
(Desktop publishing)
2(2-1-0-4)
63 MS4411 Đồ án thiết kế sản phẩm truyền thông
(Project: media product design)
3(0-0-6-6)
64 MS4412 Quản lý truyền thông
(Media management)
2(2-1-0-4)
65 MS4413 Chuyên đề
(Topic)
2(2-1-0-4)
B4.1. Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân 8
66 MS4491 Thực tập kỹ thuật
(Technical Internship)
2(0-0-4-4)
67 MS4492 Đồ án tốt nghiệp cử nhân
(Bachelor Final project)
6(0-0-12-12)
II. BẬC KỸ SƯ  
C. Kiến thức chuyên ngành cốt lõi 20
68 MS5401 Kỹ thuật sản xuất mực in
(Ink manufacturing)
2(2-1-0-4)
69 MS5402 Kỹ thuật in offset nâng cao
(Advanced offset printing)
2(2-1-0-4)
70 MS5403 TN tối ưu hóa quá trình in offset
(Optimization of printing process Lab)
1(0-0-2-2)
71 MS4421 Kỹ thuật chế bản điện tử nâng cao
(Advance Digital imaging)
2(2-1-0-4)
72 MS5404 Quản trị dự án trong ngành công nghiệp in
(Project governance in printing industry)
2(2-1-0-4)
73 MS4422 Kiểm soát chất lượng sản phẩm in
(Printing quality control)
Trọng số: 0.7
2(2-1-0-4)
74 MS4423
(Mã HP mới)
TN kiểm soát chất lượng SP in
(Printing quality control Lab)
1(0-0-2-2)
75 MS4424 Thiết kế dây chuyền sản xuất trong nhà máy in
(Printing plant layout and facility design)
3(3-1-0-6)
76 MS4425 Kỹ thuật pha màu
(Color matching)
2(2-1-0-4)
77 MS4426 TN pha màu
(Color matching Lab)
1(0-0-2-2)
78 MS5405 Kỹ thuật in trên vật liệu đặc biệt
(Special printing Technique)
2(2-1-0-4)
D. Tự chọn kỹ sư 13
D1. Mô đun 1: Kỹ thuật in xuất bản phẩm 7
79 MS5406 Đồ án Thiết kế dây chuyền sản xuất
(Project: Printing plant layout and facility design)
3(0-6-0-6)
80 MS5407 Máy in offset và bảo dưỡng
(Printing machinery maintenance and service)
3(3-0-1-6)
81 MS5408 Chuyên đề 1
(Topic 1)
1(2-0-0-2)
D2. Mô đun 2: Kỹ thuật bao bì 7
79 MS5409 Vật liệu bao bì
(Packaging material)
2(2-1-0-4)
80 MS5410 Đồ án Thiết kế SP và dây chuyền SX bao bì
(Project: Package design and production)
3(0-6-0-6)
81 MS5411 Kiểm soát chất lượng bao bì
(Package quality)
2(2-1-0-4)
D3. Tự chọn chung: sinh viên chọn đủ 6 tín chỉ trong
danh mục các học phần sau
6/14 TC
82 MS5412 Vật liệu in bảo mật
(Secure printing materials)
2(2-1-0-4)
83 MS5413 Các quy định về bao bì
(Packaging Laws & Regulations)
2(2-1-0-4)
84 MS5414 Kỹ thuật in 3D
(3D printing)
2(2-1-0-4)
85 MS5415 Bao bì thực phẩm - y tế
(Food & Pharmaceutical Packaging)
2(2-1-0-4)
86 MS5416 Chuyên đề 2
(Topic 2)
1(2-0-0-2)
87 MS5417 Tự động hóa trong máy in
(Automation in Printing machine)
2(2-1-0-4)
88 MS5418 TN kiểm soát chất lượng bao bì (Package testing Lab) 1(0-0-2-2)
89 MS5419 Tính bền vững và môi trường trong CN bao bì
(Sustainable Packaging)
 
2(2-1-0-4)
E. Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư 15
90 MS5491 Thực tập kỹ sư
(Engineer internship)
6(0-0-12-12)
91 MS5492
 
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
(Engineer Thesis)
9(0-0-18-18)
Tổng cộng (Total) 180 tín chỉ (180 credits)
 

Tác giả: admin

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây