| STT | Hội đồng | Thời gian làm việc | Địa điểm |
| Khoa Vật liệu Hoá học ứng dụng | |||
| 1 | ĐATN Cử nhân chuyên ngành Chuyên ngành Công nghệ vật liệu Polyme-Compozit (HĐ 01) | Sáng thứ Sáu (14/02/2025) |
D9-504 |
| 2 | ĐATN Cử nhân chuyên ngành Chuyên ngành Công nghệ vật liệu Polyme-Compozit (HĐ 02) | Sáng thứ Sáu (14/02/2025) |
D9-505 |
| 3 | ĐANC Cử nhân chuyên ngành ngành Chuyên ngành Công nghệ vật liệu Polyme-Compozit (HĐ 03) | Sáng thứ Sáu (14/02/2025) |
D9-506 |
| ĐATN Kỹ sư chuyên ngành ngành Chuyên ngành Công nghệ vật liệu Polyme-Compozit (HĐ 04) | |||
| 4 | ĐATN Cử nhân ngành Kỹ thuật In (HĐ 01+02) | Chiều thứ Sáu (14/02/2025) |
D9-504 |
| Khoa Dệt May – Da giầy và Thời trang | |||
| 1 | ĐATN Cử nhân và Kỹ sư chuyên ngành Công nghệ Dệt | 14h chiều thứ Tư (12/2/2025) |
C5-117 |
| 2 | ĐATN Cử nhân và Kỹ sư chuyên ngành Thiết kế sản phẩm may | 13h chiều thứ Năm (13/02/2025) | C5-216 |
| 3 | ĐATN Cử nhân K65 và ĐATN Kỹ sư K64 - Chuyên ngành Vật liệu và Công nghệ Hoá dệt | 8h00 đến 17h00 thứ Bảy (15/2/2025) |
D9-302 |
| 4 | ĐATN Cử nhân và ĐATN Kỹ sư - Chuyên ngành Thiết kế thời trang | 8h00 đến 17h00 thứ Bảy (15/2/2025) |
D9-303 |
| Khoa Kỹ thuật Vật liệu | |||
| 1 | ĐATN Cử nhân chuyên ngành Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt | 14h thứ Ba (11/2/2025) |
C5-301a |
| 2 | ĐATN Kỹ sư chuyên ngành Vật liệu học, xử lý nhiệt và bề mặt | 9h30 thứ Tư (12/2/2025) |
C5-301a |
| 3 | ĐATN Cử nhân chuyên ngành Kỹ thuật gang thép | 8h thứ Tư (12/2/2025) |
C5-312 |
| 4 | ĐATN Kỹ sư chuyên ngành Kỹ thuật gang thép | 8h thứ Tư (12/2/2025) |
C5-316 |
| 5 | ĐATN Cử nhân 1-CTTT | 14h thứ Năm (13/2/2025) |
Hội trường tầng 4- C10B |
| 6 | ĐATN Kỹ sư 1-CTTT | 14h thứ Năm (13/2/2025) |
Hội trường tầng 4- C10B |
| 7 | ĐATN Cử nhân 2-CTTT | 14h thứ Năm (13/2/2025) |
C5-316 |
| 8 | ĐATN Kỹ sư 2-CTTT | 9h30 thứ Năm (13/2/2025) |
C5-301a |
| 9 | ĐATN Cử nhân chuyên ngành Vật liệu tiên tiến và câu trúc nano | 8h30 thứ Năm (13/2/2025) |
C5-316 |
| 10 | ĐATN Kỹ sư chuyên ngành Vật liệu tiên tiến và câu trúc nano | 14h thứ Năm (13/2/2025) |
C5-301a |
| 11 | ĐATN Cử nhân chuyên ngành Cơ học Vật liệu và CN tạo hình | Sáng thứ Sáu (14/2/2025) |
C4-5; 204 |
| 12 | ĐATN Kỹ sư chuyên ngành Cơ học Vật liệu và CN tạo hình | Sáng thứ Sáu (14/2/2025) |
C4-5; 204 |
| 13 | ĐANC Cử nhân -Thạc sĩ chuyên ngành Cơ học Vật liệu và CN tạo hình | Sáng thứ Sáu (14/2/2025) |
C4-5; 204 |
| 14 | ĐATN Cử nhân/Kĩ sư chuyên ngành Vật liệu kim loại màu và Compozit (Hội đồng 1) | Chiều thứ 6, 14h00-17h00 (14/02/2025) |
C5-208 |
| 15 | ĐATN Cử nhân/Kĩ sư chuyên ngành Vật liệu kim loại màu và Compozit (Hội đồng 2) | Chiều thứ 6, 14h00-17h00 (14/02/2025) |
C5-316 |
| 16 | ĐATN Cử nhân chuyên ngành Vật liệu & Công nghệ Đúc | Chiều thứ Sáu (14/2/2025) |
D9-505 |
| 17 | ĐATN Kỹ sư chuyên ngành Vật liệu & Công nghệ Đúc | Chiều thứ Sáu (14/2/2025) |
D9-506 |
| 18 | ĐANC Cử nhân -Thạc sĩ chuyên ngành Vật liệu & Công nghệ Đúc | Chiều thứ Sáu (14/2/2025) |
D9-507 |
Tác giả: Trường Vật liệu
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn