Chương trình đào tạo

Thứ bảy - 15/07/2023 22:05

ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

Khoa vật liệu điện tử và linh kiện được kế thừa và phát triển từ Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS), một đơn vị đi đầu trong cả nước về chất lượng đào tạo sau đại học ngay từ những năm đầu thập niên 90 của thế kỷ trước. Các học viên sau khi tốt nghiệp đều được các đại học uy tín của các nước phát triển tiếp nhận làm nghiên cứu sinh. Riêng tiến sĩ tốt nghiệp đều có các công bố khoa học trên các tạp chí quốc tế uy tín (từ 2 công trình trở lên). Có thể nói, đào tạo sau đại học của đơn vị luôn đạt trình độ quốc tế.
 

ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Chương trình đào tạo Kỹ thuật vi điện tử và Công nghệ nano được thiết kế theo chuẩn quốc tế CDIO. Sinh viên được trang bị kiến thức cơ sở chuyên môn rộng và vững chắc để đáp ứng cho công nghiệp bán dẫn. Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ thích ứng tốt với những công việc liên quan đến quy trình chế tạo trong sản xuất các thiết bị vi điện tử, vi mạch tích hợp, các hệ nhúng và lập trình nhúng, các hệ điều khiển tự động, cảm biến, Internet vạn vật (IoT), kiến thức và kỹ năng về xử lý siêu sạch, công nghệ màng mỏng, công nghệ bán dẫn, đóng gói và kiểm chuẩn linh kiện điện tử.

Trong quá trình học, sinh viên được tham gia vào các nhóm nghiên cứu, được làm thực tập tại Khoa và các nhà máy liên quan đến công nghiệp bán dẫn.
Chuong trinh dao tao KTVDT CNNN

Khung chương trình đào tạo:

TT MÃ SỐ HP TÊN HỌC PHẦN (Course name) KHỐI LƯỢNG TÍN CHỈ
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương (Laws and politics) 13
1 SSH1111 Triết học Mác-Lênin (Marxism-Leninism Philosophy) 3(2-1-0-6)
2 SSH1121 Kinh tế chính trị Mác-Lênin Marxism-Leninism Political Economy) 2(2-0-0-4)
3 SSH1151 Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho-Chi-Minh’s Thought) 2(2-0-0-4)
4 SSH1131 Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) 2(2-0-0-4)
5 SSH1141 Lịch sử Đảng (Party History) 2(2-0-0-4)
6 EM1170 Pháp luật đại cương (Introduction to Law) 2(2-0-0-4)
Giáo dục thể chất (Physical Education)
7 PE1014 Lý luận thể dục thể thao (Theory in Sport) 1(0-0-2-0)
8
Tự chọn trong danh mục (Elective courses)
Tự chọn thể dục 1 (Elective course 1) 1(0-0-2-0)
9 Tự chọn thể dục 2 (Elective course 2) 1(0-0-2-0)
10 Tự chọn thể dục 3 (Elective course 3) 1(0-0-2-0)
11 Tự chọn thể dục 4 (Elective course 4) 1(0-0-2-0)
Giáo dục Quốc phòng - An ninh  
12 MIL1210 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam 0(3-0-0-6)
13 MIL1220 Công tác quốc phòng an ninh 0(2-0-0-4)
14 MIL1230 Quân sự chung 0(1-0-1-4)
  MIL1240 Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật 0(0-0-4-8)
Tiếng Anh 8
15 FL1131 Tiếng Anh cơ sở I (General English I) 4(2-4-0-8)
16 FL1132 Tiếng Anh cơ sở II (General English II) 4(2-4-0-8)
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản 32
17 MI1111 Giải tích I (Calculus I) 4(3-2-0-8)
18 MI1121 Giải tích II (Calculus II) 3(2-2-0-6)
19 MI1131 Giải tích III (Calculus III) 3(2-2-0-6)
20 MI1141 Đại số (Algebra) 4(3-2-0-8)
21 MI2021 Xác suất thống kê (Probability and Statistics) 2(2-0-0-4)
22 PH1110 Vật lý đại cương I (Physics I) 3(2-1-1-6)
23 PH1120 Vật lý đại cương II (Physics II) 3(2-1-1-6)
24 PH1130 Vật lý đại cương III (Physics III) 3(2-1-1-6)
25 IT1110 Tin học đại cương (Introduction to Computer Science 4(3-1-1-8)
26 CH1017 Hoá học (Chemistry) 3(2-1-1-6)
Cơ sở và cốt lõi ngành 49
27 MS1200 Nhập môn Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ Nano (Introduction of Microelectronic Engineering and Nanotechnology) 3(3-0-0-6)
28 MS2220 Vật liệu điện tử (Electronic Materials) 3(3-0-0-6)
29 MS2221 Vật lý bán dẫn và linh kiện (Semiconductor Physics and Devices) 3(2-1-1-6)
30 MS1220 Vật liệu nano và công nghệ nano (Introduction of nanomaterials and nanotechnology) 3(3-0-1-6)
31 MS2222  Mạch vi điện tử (Microelectronic Circuits) 2(2-1-0-4)
32 MS3220 Thiết kế lập trình cho kỹ thuật vi điện tử (Programming design for microelectronics engineering) 2(2-1-0-4)
33 MS3210 Linh kiện vi điện tử mạch tích hợp (Integrated Microelectronic Devices) 3(3-0-0-6)
34 MS2210 Điện tử số và tương tự (Digital and Analog Electronics) 3(2-1-1-6)
35 MS3221 IoT trong kỹ thuật vi điện tử (Introduction to IoT for microelectronics) 2(2-1-0-4)
36 MS3211 Công nghệ chế tạo bán dẫn (Semiconductor Manufacturing Technology) 3(3-0-1-6)
37 MS2223 Trường điện từ trong vi điện tử (EM field for microelectronics) 3(3-0-0-6)
38 MS3222 Công nghệ nano trong kỹ thuật vi điện tử (Nanotechnology for Microelectronics) 2(2-0-0-4)
39 MS3212 Phân tích và thiết kế mạch tích hợp số-tương tự (Analysis and Design of Digital-Analog Integrated Circuits) 3(3-0-0-6)
40 MS3223 Công nghệ phòng sạch (Clean Room Technology) 2(2-0-1-4)
41 MS3224 Quy hoạch thực nghiệm trong kỹ thuật (Statistics and Design of Experiments) 2(2-1-0-4)
42 MS3225 Cơ sở đóng gói linh kiện vi điện tử (Fundametal of Microelectronic packaging) 2(2-0-1-4)
43 MS3213 Công nghệ mạch tích hợp mật độ cao (Technology for very large-scale integration) 2(2-0-0-4)
44 MS3214 Đồ án I (Project I) 3(0-0-6-6)
45 MS3226 Đồ án II (Project II) 3(0-0-6-6)
Kiến thức bổ trợ (soft skill) 9
56 EM1010 Quản trị học đại cương (Introduction to Management) 2(2-1-0-4)
47 EM1180 Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp (Business Culture and Entrepreneurship) 2(2-1-0-4)
48 ED3280 Tâm lý học ứng dụng (Applied Psychology) 2(1-2-0-4)
49 ED3220 Kỹ năng mềm (Soft Skills) 2(1-2-0-4)
50 ET3262 Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật (Technology and Technical Design Thinking) 2(1-2-0-4)
51 ME3123 Thiết kế mỹ thuật công nghiệp (Industrial Design) 2(1-2-0-4)
52 ME3124 Thiết kế quảng bá sản phẩm (Product Promotion Design) 2(1-2-0-4)
53 CH2021 Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp (Innovation and Entrepreneurship) 2(2-1-0-4)
54 MS3227 Technical Writing and Presentation 3(2-2-0-6)
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun) (Elective Module)  
Mô đun 1: Kỹ thuật vi điện tử (Microelectronic Engineering) 16 
55 MS4210 Linh kiện MEMS (MEMS devices) 2(2-0-1-4)
56 MS4211 Điều khiển và Ghép nối thiết bị ngoại vi (Programing and Interfacing for external equipment) 2(2-0-1-4)
57 MS4212 Mô phỏng và tính toán trong linh kiện vi điện tử (Simulation of microelectronic devices) 2(2-1-0-4)
58 MS4213 Cảm biến và Thiết bị đo lường (Sensors and Instrumentations) 2(2-0-1-4)
59 MS4214 Sản xuất linh kiện bán dẫn và kiểm soát quy trình (Semiconductor manufacturing and process control) 2(2-0-0-4)
60 MS4215 Quang điện tử bán dẫn (Semiconductor Optoelectronics) 2(2-0-1-4)
61 MS4216 Công nghệ hiển thị hình ảnh (Display technology) 2(2-0-1-4)
62 MS4217 Thiết bị logic khả trình (Programme Logic Devices - PLD) 2(2-0-0-4)
Mô đun 2: Công nghệ nano (Nanotechnology) 16  
63 MS4218 Công nghệ màng mỏng (Thin Films Technology) 2(2-0-1-4)
64 MS4211 Điều khiển và Ghép nối thiết bị ngoại vi (Programing and Interfacing for external equipment) 2(2-0-1-4)
65 MS4213 Cảm biến và Thiết bị đo lường (Sensors and Instrumentations) 2(2-0-1-4)
66 MS4216 Công nghệ hiển thị hình ảnh (Display technology) 2(2-0-1-4)
67 MS4219 Công nghệ nano trong chuyển đổi năng lượng (Nanotechnology for energy conversion) 2(2-0-1-4)
68 MS4220 Công nghệ tích trữ năng lượng (Energy storage) 2(2-0-1-4)
69 MS4221 Linh kiện nano từ và spintronic (Nanomagnetic and spintronic devices) 2(2-0-1-4)
70 MS4215 Quang điện tử bán dẫn (Semiconductor Optoelectronics) 2(2-0-1-4)
Đồ án thiết kế, thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp Cử nhân 8
71 MS4290 Thực tập kỹ thuật (Engineering practices) 2(0-0-6-12)
72 MS4291 Đồ án tốt nghiệp (bachelor’s thesis) 6(0-0-12-18)
73 MS4292 Đồ án nghiên cứu (Research-based Bachelor Thesis) Chỉ dành cho SV học tích hợp Cử nhân – Thạc sĩ. 8(0-0-16-24)
Tổng cộng chương trình cử nhân (Total) 135

Tác giả: admin

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây