TRƯỜNG VẬT LIỆU - Đại học Bách khoa Hà Nộihttps://smse.hust.edu.vn/uploads/smse/logo-dhbk-1-02_130_191.png
Thứ bảy - 15/07/2023 17:10
1 - Kính hiển vi điện tử quét / Scanning Electron Microscope (SEM)
Thông số kỹ thuật:
Nguồn điện tử: Sợi đốt Vonfram
Thế gia tốc: 0,5 đến 30 kV
Độ phóng đại trực tiếp: x5 đến x300.000
Điều chỉnh độ nghiêng của mẫu để lấy nét
Độ nghiêng từ -10o đến +90o ; phụ thuộc vào kích thước bộ giữ mẫu
Camera quan sát trong buồng mẫu
Di chuyển mẫu: 5 trục (X, Y, Z, R, T). Điều khiển 2 trục X, Y bằng mô tơ, CPU
Bộ giữ mẫu tiêu chuẩn:
Đường kính 32 mm x dầy 10 mm
Bộ gá 4 mẫu: đường kính 10 mm
– Hệ thống đầu thu
Chân không cao
Đầu thu tín hiệu điện tử thứ cấp (SE)
Đầu thu tín hiệu điện tử tán xạ ngược (BE)
+ Chân không thấp
Đầu thu tín hiệu điện tử tán xạ ngược (BE)
Tích hợp hệ phân tích phổ tán xạ năng lượng EDS/EDX, Model: Xplore 30
Tích hợp hệ thống đầu dò nhiễu xạ điện tử tán xạ ngược EBSD, Model: C-Nano (Oxford Instruments)
Phần mềm tích hợp tính năng điều khiển cảm ứng đa chạm
Hệ phún xạ cho mẫu không dẫn điện, Model: JEC-3000FC
2 - Kính hiển vi quang học/Optical Microscopy
Thông số kỹ thuật:
Kết nối camera; kèm phần mềm phân tích ảnh tổ chức
Hệ thống quang học UIS2
Nhãn trường sáng và nền đen trong ánh sáng phản xạ
Độ phóng đại: 50X, 100X, 200X và 500X.
Đường kính vi trường quan sát: 22 mm
Nguồn sáng: 12V, 100W Halogen.
Bàn di mẫu tiêu chuẩn hành trình X/Y: 50(X) x 50(Y) mm
Ống kính quan sát hai mắt, góc nghiêng 35-85 độ
Thị kính 10X, đường kính vi trường quan sát FN ≥ 22 mm
Nguồn điện : 100-120/220-240V 1.8/0.8A 50/60Hz
3 - Kính hiển vi quang học/Optical Microscopy
Thông số kỹ thuật:
Kết nối camera chụp ảnh tổ chức
Phương pháp quan sát: Trường sáng trong ánh sáng phản xạ, khả năng nâng cấp phân cực
Độ phóng đại: 50X, 100X, 200X và 500X (tương ứng với độ phóng đại vật kính 5X,10X, 20X và 50X).
4 - Máy phân tích quang phổ phát xạ/ Optical Emission Spectrometry
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống Quang học và đầu dò CCD.
Giá giữ mẫu Spark Stand.
Nguồn phát hồ quang Spark Source.
Hệ thống điều khiển máy Quang phổ Spectrometer Control.
Hệ thống đọc dữ liệu Readout System.
Phần mềm phân tích .
Phần mềm xử lý dữ liệu
5 - Thiết bị thử cơ tính MTS E45.105/ Mechanical testing machine
Thông số kỹ thuật:
Bao gồm:
Hệ thống thử cơ tính:E45.105, tải trọng định mức tối đa: 50kN
Hệ thống mô phỏng môi trường
Lò nung điện trở nhiệt độ cao Model 653.04;
Lò nung nhiệt độ lớn nhất T=1400°C, sai số cho phép ±1°C;
Chiều cao toàn bộ 220mm
Chiều cao lò: 185 mm
Chiều rộng và sâu: 62.5 mm
Tốc độ 100°C/phút
Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn
6 - Thiết bị phân tích nhiễu xạ tia X/ Xray dffraction
Thông số kỹ thuật:
Nguồn phát X-RAY:
Vật liệu Anode: Cu, kiểu ống phóng của hệ EMPYREAN.
Kích thước hội tụ: 0.4mm x 12mm (LFF)
Cài đặt ống phóng: điện thế 40 kV và dòng điện 15 mA
Bộ đo góc:
Bộ đo góc thẳng đứng, Theta-Theta, mẫu luôn luôn ở vị trí nằm ngang.
Hệ quang: Bragg-Brentano
Bán kính: 145mm
Dải 2 Theta: -4° < 2θ < 145°
7 - Thiết bị đo thông số điện hoá /Potentiometer
Thông số kỹ thuật:
Máy thiết kế dạng Module cho tất cả các ứng dụng điện hóa.
Tính năng: là một thiết bị đo thế/dòng và có thể cấu hình thêm theo nhu cầu bằng cách lắp thêm các Module
Cường độ dòng điện ra lớn nhất: ±2A
Điện áp sử dụng : ±30 V (theo mô đun tương thích BA của hãng Metrohm Autolab)
Mode đo: Potentionstat/Galvanostat
8 - Thiết bị phân tích nhiệt vi sai/Differential Scanning Calorimeter
Thông số kỹ thuật:
Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ phòng ~1150 oC.
Độ phân giải về nhiệt độ: 0.1℃.
Tốc độ nung:0.1~80℃/min.
Chế độ điều khiển nhiệt độ:; tăng nhiệt; làm nguội; nhiệt độ không đổi; kết hợp cả 3 chế độ.
Khoảng DSC: 0~±200mW.
Độ phân giải DSC:0.01mW.
Độ nhạy DSC : 0.1mW.
Công suất nguồn: AC 220V 50Hz hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Điều khiển môi trường cấp khí : O2; N2 (thay đổi tự động).
9 - Máy đo độ dãn nở nhiệt/ Dilatometry
Thông số kỹ thuật:
Khoảng nhiệt độ: Nhiệt độ phòng-1000℃
Tốc độ nâng nhiệt: 0.1-100℃/min
Tốc độ làm nguội: 0.1~40℃/min
Độ chính xác nhiệt độ: 0.1℃
Kích thước mẫu 4- 6× 25mm (trụ, hộp chữ nhật)
Công suất lò: 2 kW;
10 - Kính hiển vi kỹ thuật số / Digital optical microscopy
Thông số kỹ thuật:
Màn hình hiển thị LCD: Kích thước: LCD màu (IPS) 27″.
Số lượng pixel: 3840 (H) × 2160 (V).
Các chức năng:
Chức năng quan sát (lấy nét tự động, quan sát tiêu điểm, chiếu sáng nhiều hướng, chế độ hiệu ứng đổ bóng quang học, hiệu chỉnh rung lắc camera);
Chức năng hiển thị (tách màn hình, hiển thị ghi chú, thu phóng kỹ thuật số thời gian thực);
Chức năng cải thiện chất lượng ảnh (loại bỏ độ chói, loại bỏ phản xạ có quầng sáng, HDR, chụp rõ nét);
Chức năng 3D (bố cục độ sâu theo thời gian thực, bố cục nhanh chóng, bố cục độ sâu chất lượng cao, hiệu chỉnh định dạng 3D, hiển thị 3D, so sánh 3D);
Chức năng ghi (xuất báo cáo Excel, tái tạo điều kiện chụp, chụp hẹn giờ, ghi video/phát lại);
Chức năng đo 2D (đo khoảng cách, góc, bán kính, diện tích,…; phát hiện mép/gờ tự động, hiển thị vạch chia độ, đo vùng và đếm tự động, phân tích kích thước hạt, phân tích tạp chất, hướng dẫn đo tự động, hiệu chỉnh tự động, nhận biết ống kính/thu phóng tự động, hiệu chỉnh chỉ với 1 lần nhấn, bộ lưu trữ CSV);
Chức năng đo 3D.
11 - Máy cắt dây/Wire cut EDM
Thông số kỹ thuật:
Hành trình buồng làm việc (XxY) 400×500 mm
Hành trình buồng làm việc (UxV) 70×70 mm
Khối lượng mẫu tối đa 1000 kg
Độ dày mẫu tối đa 400 mm
Góc cắt tối đa ±6°/80 mm
Thay đổi theo trục z bằng động cơ điện
Công suất tiêu thụ 1 KW
12 - Máy cắt mẫu/Cutting machine
Thông số kỹ thuật:
Máy cắt mẫu điều khiển bằng tay.
Hoạt động bằng mô tơ điện 3 phase x 380-415 V, 50 Hz;
Công suất Motor : 3.2 kW/ 50 – 60 Hz (4.3 HP)
Tốc độ quay của mô tơ : 2845 vòng/ phút (50 Hz
Buồng cắt mẫu có kích thước (R x S x C): 145 x 500 x 250 mm
Kích thước bàn để cắt mẫu (R x S): 225 x 316 mm
Kích cỡ mẫu lớn nhất: đường kính 90 mm.
13 - Máy đo mài mòn, ma sát/ Tribometer
Thông số kỹ thuật:
Tải trọng tối đa: 60N;
Dải lực ma sát: lên tới 20N
Độ phân giải lực ma sát: 0,06mN
Chế độ quay:
Tốc độ: 0.2 rpm tới 2000 rpm
Bán kính: lên tới 40mm
Biên độ góc: ±5° tới ±150°
Độ phân giải góc: 0,1°
Chế độ tịnh tiến:
Hành trình: lên tới 60 mm
Tốc độ: lên tới 370 mm/s
Tần số: 0,01 Hz tới 10 Hz
14 - Máy đo độ cứng Rockwell/ Rockwell hardness tester
Thông số kỹ thuật:
Thang đo độ cứng: Rockwell A, B, C, D, E, F, G, H, K, L, M, P, R, S, V; 15N, 30N, 45N, 15T, 30T, 45T, 15W, 30W, 45W, 15X, 30X, 45X, 15Y, 30Y, 45Y