THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÉT DUYỆT CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG DOANH NGHIỆP DÀNH CHO SINH VIÊN TRƯỜNG VẬT LIỆU THÁNG 12/2024

Thứ hai - 16/12/2024 08:41
THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÉT DUYỆT CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG DOANH NGHIỆP  DÀNH CHO SINH VIÊN TRƯỜNG VẬT LIỆU THÁNG 12/2024
Căn cứ biên bản họp của Hội đồng xét cấp học bổng doanh nghiệp tài trợ cho sinh viên Trường Vật liệu năm học 2024-2025, Văn phòng Trường xin trân trọng thông báo tới toàn thể sinh viên của Trường về kết quả xét duyệt các chương trình học bổng doanh nghiệp tháng 12/2024 như dưới đây.

Sinh viên có thắc mắc về kết quả xét duyệt, vui lòng liên hệ Văn phòng Trường, cô Đào Thị Chinh Thuỳ qua email thuy.daothichinh@hust.edu.vn trước 12h ngày 18/12/2024.
 

I. Các chương trình học bổng doanh nghiệp tài trợ cho sinh viên Khoa Dệt May - Da giầy và Thời trang

1. Học bổng của Công ty Bán hàng và dịch vụ Groz-Beckert tại Việt Nam
Số suất học bổng: 05 suất (2 triệu VNĐ/suất)
Tiêu chí xét chọn:
  • Sinh viên Khoa Dệt May - Da giầy và Thời trang
  • Tích cực trong hoạt động truyền thông tuyển sinh cho kỳ tuyển sinh năm 2024.
Danh sách sinh viên đạt học bổng của Công ty Bán hàng và dịch vụ Groz-Beckert tại Việt Nam
(Theo kết quả xét duyệt hồ sơ trên eHust)
 
STT MSSV Họ và tên Khoá Lớp Điểm GPA trung bình năm học 2023-2024 Điểm rèn luyện trung bình năm học 2023-2024
  1.  
20218316 Phạm Nhật Huy 66 Công nghệ SP May 3.50 100
  1.  
20239356 Nguyễn Như Quỳnh 68 Dệt May 04-K68 2.07 92
  1.  
20238933 Lê Thị Hằng 68 Dệt May 01-K68 2.09 75
  1.  
20228057 Tô Phương Thảo 67 Dệt May 01-K67 3.14 93
  1.  
20218377 Phạm Văn Nhật 66 Công nghệ SP May 2.56 61

2. Học bổng của Công ty TNHH Youngone Nam Định
Số suất học bổng: 05 suất (5 triệu VNĐ/suất)
Tiêu chí xét chọn:
  • Sinh viên Khoa Dệt May - Da giầy và Thời trang
  • SV có quê quán tại các tỉnh Hà Nam, Nam Định, Thái Bình.
  • SV K69 có thành tích trúng tuyển xuất sắc
    • Theo phương thức xét tuyển tài năng: từ 100 điểm
    • Theo phương thức xét tuyển THPT: từ 25.94 điểm
Danh sách sinh viên đạt học bổng của Công ty Công ty TNHH Youngone Nam Định
 
STT MSSV Họ và tên Khoá Lớp Quê quán Phương thức
xét tuyển
Điểm trúng tuyển
  1.  
202421531 Nguyễn Trần Phương Linh 69 Dệt May 02 Nam Định XTTN 101
  1.  
202421334 Nguyễn Thị Hương 69 Dệt May 01 Thái Bình THPT 27.03
  1.  
202421352 Vũ Thị Thuỳ Liên 69 Dệt May 05 Nam Định THPT 26.78
  1.  
202421576 Đinh Thị Tâm 69 Dệt May 05 Nam Định THPT 26.19
  1.  
202421470 Đàm Nguyễn Linh Ngân 69 Dệt May 04 Thái Bình THPT 25.94

3. Học bổng của Tập đoàn TCE Hàn Quốc, Công ty TNHH Torray Industries (H.K) Việt Nam, Công ty TNHH May Mặc Hoa Lợi Đạt (Hải Hà) Việt Nam
Số suất học bổng: 21 suất (3 triệu VNĐ/suất)
Tiêu chí xét chọn:
  • Sinh viên Khoa Dệt May - Da giầy và Thời trang
  • SV K69 có thành tích trúng tuyển xuất sắc
    • Theo phương thức xét tuyển tài năng: từ 70 điểm
    • Theo phương thức thi tư duy: từ 52.19 điểm
    • Theo phương thức xét tuyển THPT: từ 25.07 điểm
  • SV chưa nhận các học bổng khác
Danh sách sinh viên đạt học bổng của Tập đoàn TCE Hàn Quốc, Công ty TNHH Torray Industries (H.K) Việt Nam, Công ty TNHH May Mặc Hoa Lợi Đạt (Hải Hà) Việt Nam
 
STT MSSV Họ và tên Khoá Lớp Phương thức
xét tuyển
Điểm trúng tuyển
  1.  
202421409 Quách Trung Kiên 69 Dệt May 06 XTTN 71
  1.  
202421462 Nguyễn Vũ Ngọc Trâm 69 Dệt May 03 DGTD 57.82
  1.  
202421564 Nguyễn Duy Anh Quân 69 Dệt May 07 DGTD 57.46
  1.  
202421547 Nguyễn Phương Nga 69 Dệt May 04 DGTD 56.22
  1.  
202421323 Nguyễn Danh Hiếu 69 Dệt May 04 DGTD 54.50
  1.  
202421574 Bùi Thanh Sơn 69 Dệt May 03 DGTD 52.87
  1.  
202421340 Nguyễn Ngọc Huyền 69 Dệt May 07 DGTD 52.75
  1.  
202421468 Mai Nam Khánh 69 Dệt May 02 DGTD 52.19
  1.  
202421401 Nguyễn Hải An 69 Dệt May 05 THPT 25.69
  1.  
202421328 Nguyễn Phương Hoa 69 Dệt May 02 THPT 25.66
  1.  
202421524 Nguyễn Vũ Hiểu Minh 69 Dệt May 02 THPT 25.65
  1.  
202421369 Vũ Thị Bích Huệ 69 Dệt May 01 THPT 25.63
  1.  
202421353 Phạm Khánh Linh 69 Dệt May 06 THPT 25.54
  1.  
202421419 Nguyễn Phương Thanh 69 Dệt May 02 THPT 25.42
  1.  
202421431 Thào Minh Sơn 69 Dệt May 07 THPT 25.37
  1.  
202421521 Nguyễn Hải Yến 69 Dệt May 06 THPT 25.35
  1.  
202421396 Trần Thị Kim Ngân 69 Dệt May 07 THPT 25.25
  1.  
202421312 Dương Thanh Hải 69 Dệt May 07 THPT 25.24
  1.  
202421354 Phan Diệu Linh 69 Dệt May 07 THPT 25.21
  1.  
202421316 Nguyễn Thị Kim Hạnh 69 Dệt May 04 THPT 25.17
  1.  
202421320 Nguyễn Thị Hải Hiệp 69 Dệt May 01 THPT 25.07
 
 

II. Các chương trình học bổng doanh nghiệp tài trợ cho sinh viên Khoa Kỹ thuật Vật liệu

1. Học bổng của Công ty TNHH SMS group Việt Nam
Số suất học bổng: 05 suất (400 EUR/suất)
Tiêu chí xét chọn:
  • Sinh viên Khoa Kỹ thuật Vật liệu, các khoá K66, K67 và K68;
  • Điểm GPA trung bình của năm học 2023-2024 đạt từ 3.2 điểm;
  • Không có học phần nào không đạt trong năm học 2023-2024, học tối thiểu 14TC/học kỳ;
  • Điểm rèn luyện trung bình của năm học 2023-2024 đạt từ 70 điểm;
  • Sinh viên chưa nhận học bổng nào trong học kỳ 2023.2 và 2024.1.
Danh sách sinh viên đạt học bổng của Công ty TNHH SMS group Việt Nam
(Theo thành tích học tập và rèn luyện, xét từ cao xuống thấp tới đủ 5 suất)
STT MSSV Họ và tên Khoá Lớp Điểm GPA trung bình năm học 2023-2024 Điểm rèn luyện trung bình năm học 2023-2024
  1.  
20217052 Đặng Văn Bằng 66 Vật liệu 02-K66 3.60 77
  1.  
20217182 Hoàng Tuấn Long 66 Vật liệu 02-K66 3.57 77
  1.  
20217271 Vũ Hoài Thu 66 Vật liệu 06-K66 3.49 87
  1.  
20217087 Trần Hưng Đạo 66 Vật liệu 05-K66 3.49 85
  1.  
20217111 Nguyễn Việt Hào 66 Vật liệu 02-K66 3.49 60

2. Học bổng của Tổng CT Thép Việt Nam-CTCP; Hiệp hội Thép Việt Nam; Công ty TNHH MTV VINAUSTEEL; Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát
Số suất học bổng: 26 suất (5 triệu VNĐ/suất)
Tiêu chí xét chọn:
NHÓM A
  • Sinh viên Khoa Kỹ thuật Vật liệu, các khoá K66, K67 và K68;
  • Điểm GPA trung bình của năm học 2023-2024 đạt từ 2.5 điểm;
  • Điểm rèn luyện trung bình của năm học 2023-2024 đạt từ 60 điểm;
  • Sinh viên chưa nhận học bổng nào trong học kỳ 2023.2 và 2024.1.
NHÓM B
  • Sinh viên Khoa Kỹ thuật Vật liệu, các khoá K66, K67, K68 và K69; với một trong hai tiêu chí:
  • Hoặc: sinh viên có thành tích xuất sắc trong hoạt động phong trào của Đoàn Thanh niên.
  • Hoặc: sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
Danh sách sinh viên đạt học bổng của Tổng CT Thép Việt Nam-CTCP; Hiệp hội Thép Việt Nam; Công ty TNHH MTV VINAUSTEEL; Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát
STT MSSV Họ và tên Khoá Lớp Điểm GPA trung bình năm học 2023-2024 Điểm rèn luyện trung bình năm học 2023-2024
NHÓM A (Theo thành tích học tập và rèn luyện, xét từ cao xuống thấp tới đủ 22 suất)
  1.  
20217157 Nguyễn Gia Khánh 66 Vật liệu 06-K66 3.61 96
  1.  
20217159 Phạm Đức Khánh 66 Vật liệu 02-K66 3.47 81
  1.  
20217127 Bùi Đức Hoàng 66 Vật liệu 06-K66 3.45 88
  1.  
20217069 Đặng Đức Dũng 66 Vật liệu 02-K66 3.44 61
  1.  
20217108 Trần Xuân Hải 66 Vật liệu 05-K66 3.44 91
  1.  
20217257 Nguyễn Trung Thành 66 Vật liệu 06-K66 3.44 74
  1.  
20217105 Hoàng Phương Hải 66 Vật liệu 02-K66 3.40 62
  1.  
20217073 Bùi Đức Duy 66 Vật liệu 06-K66 3.36 77
  1.  
20217062 Nguyễn Đức Cường 66 Vật liệu 02-K66 3.35 82
  1.  
20217226 Nguyễn Quốc Phi 66 Vật liệu 03-K66 3.34 63
  1.  
20217090 Nguyễn Trọng Đạt 66 Vật liệu 02-K66 3.26 80
  1.  
20217259 Nguyễn Văn Thành 66 Vật liệu 01-K66 3.25 78
  1.  
20217230 Ngô Dương Phương 66 Vật liệu 01-K66 3.22 63
  1.  
20217063 Nguyễn Đình Cường 66 Vật liệu 01-K66 3.20 66
  1.  
20217240 Lê Hữu Quý 66 Vật liệu 05-K66 3.19 83
  1.  
20217023 Nguyễn Văn Tình 66 CTTT Vật liệu 01-K66 3.17 85
  1.  
20217066 Lê Hoàng Doanh 66 Vật liệu 01-K66 3.08 75
  1.  
20217206 Nguyễn Phương Nam 66 Vật liệu 01-K66 2.91 61
  1.  
20217272 Bùi Văn Minh Thuận 66 Vật liệu 01-K66 2.89 67
  1.  
20227357 Lê Trí Dũng 67 CTTT Vật liệu 01-K67 2.81 63
  1.  
20227295 Lăng Đức Duy 67 Vật liệu 01-K67 2.70 73
  1.  
20237559 Nguyễn Thị Thùy Dung 68 Vật liệu 02-K68 2.66 83
NHÓM B -  Sinh viên có thành tích xuất sắc trong hoạt động phong trào của Đoàn Thanh niên
(Theo kết quả xét duyệt hồ sơ trên eHust)
  1.  
20217016 Nguyễn Việt Thạch 66 CTTT Vật liệu 02-K66
Phó Bí thư ĐTN Trường Vật liệu, tích cực hỗ trợ các hoạt động sinh viên của Khoa
2.85 85
  1.  
20237529 Đỗ Thị Ngọc Ánh 68 Vật liệu 02-K68
Tích cực hỗ trợ các hoạt động sinh viên và tuyển sinh của Khoa
2.47 88
NHÓM B -  Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
(Theo kết quả xét duyệt hồ sơ trên eHust)
  1.  
20217153 Đào Thị Lan Hương 66 Vật liệu 05-K66 3.42 90
  1.  
202419208 Trần Văn Dũng 69 Vật liệu 07-K69 - -


III. Các chương trình học bổng doanh nghiệp tài trợ cho sinh viên Khoa Vật liệu Hoá học ứng dụng

Học bổng của Công ty TNHH Konica Milnota Business Solutions Việt Nam tại Thành phố Hà Nội
Số suất học bổng: 05 suất (3 triệu VNĐ/suất)
Tiêu chí xét chọn:
  • Sinh viên hệ cử nhân Chương trình đào tạo MS5-Kỹ thuật In, các khoá K65, K66, K67 và K68;
  • Điểm GPA trung bình của năm học 2023-2024 đạt từ 3.2 điểm;
  • Điểm rèn luyện trung bình của năm học 2024-2024 đạt từ 70 điểm;
  • Sinh viên chưa nhận học bổng nào trong học kỳ 2024.1.
Danh sách sinh viên đạt học bổng của Công ty TNHH Konica Milnota Business Solutions Việt Nam tại Thành phố Hà Nội
(Theo thành tích học tập và rèn luyện, xét từ cao xuống thấp tới đủ 5 suất)
STT MSSV Họ và tên Khoá Lớp Điểm GPA trung bình năm học 2023-2024 Điểm rèn luyện trung bình năm học 2023-2024
  1.  
20212238 Vương Yến Chi 66 KT in 01-K66 3.67 89
  1.  
20221750 Lê Ngọc Linh 67 KT in 01-K67 3.41 72
  1.  
20221749 Phan Lê Ngọc Huyền 67 KT in 01-K67 3.38 82
  1.  
20221751 Mầu Thị Mai Linh 67 KT in 01-K67 3.21 72
  1.  
20212270 Nguyễn Anh Tuấn 66 KT in 01-K66 3.20 96

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây