Căn cứ biên bản họp của Hội đồng xét cấp học bổng doanh nghiệp tài trợ cho sinh viên Khoa Dệt May – Da giầy và Thời trang năm 2025, Văn phòng Trường xin trân trọng thông báo kết quả xét duyệt các chương trình học bổng doanh như dưới đây.
Sinh viên có thắc mắc về kết quả xét duyệt, vui lòng liên hệ
TS. Đào Anh Tuấn – Giám đốc Chương trình đào tạo Công nghệ Dệt May qua email
tuan.daoanh@hust.edu.vn trước 12h ngày 17/12/2025.
1. Học bổng của CÔNG TY TNHH MH TEXTILE (VIỆT NAM)
Học bổng diện A:
- Số suất học bổng: 6 suất (5 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Các sinh viên Khoa Dệt May-Da giầy và Thời trang K67-K69 đạt điểm cao nhất theo các lớp chuyên ngành năm học 2024-2025
- Tiêu chí phụ là điểm rèn luyện
Học bổng diện B:
- Số suất học bổng: 10 suất (3 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Các sinh viên K70 đạt điểm trúng tuyến đầu vào cao nhất ngành Công nghệ Dệt May theo 3 phương thức xét tuyển
Danh sách sinh viên đạt học bổng của CÔNG TY TNHH MH TEXTILE (VIỆT NAM)
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
Điểm GPA trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm RL trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm TS diện xét tuyển 1.3 |
Điểm TS diện TSA |
Điểm TS diện THPT |
| HỌC BỔNG DIỆN A |
-
|
20238997 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
VL và CN Hoàn tất SP DM-K68 |
K68 |
3.56 |
92.5 |
|
|
|
-
|
20239305 |
Trần Phương Loan |
Công nghệ SX SP Dệt-K68 |
K68 |
3.33 |
90.5 |
|
|
|
-
|
20239393 |
Nguyễn Thị Phương Uyên |
Thiết kế vải dệt may-K68 |
K68 |
2.89 |
67.0 |
|
|
|
-
|
202421334 |
NGUYỄN THỊ HƯƠNG |
CN Sản xuất sản phẩm Dệt -K69 |
K69 |
3.95 |
93.0 |
|
|
|
-
|
202421588 |
NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂM |
Thiết kế vải dệt may -K69 |
K69 |
3.06 |
92.5 |
|
|
|
-
|
202421314 |
NGUYỄN THU HẰNG |
VL & CN Hoàn tất SP Dệt may -K69 |
K69 |
3.03 |
86.5 |
|
|
|
| HỌC BỔNG DIỆN B |
-
|
202520690 |
NGÔ NGỌC ANH |
Dệt May 05-K70 |
K70 |
|
|
|
|
25.63 |
-
|
202520890 |
TRẦN MINH TIẾN |
Dệt May 05-K70 |
K70 |
|
|
|
|
25.63 |
-
|
202520746 |
PHẠM NGÂN HÀ |
Dệt May 01-K70 |
K70 |
|
|
|
|
25.44 |
-
|
202520804 |
TRẦN THỊ LINH |
Dệt May 04-K70 |
K70 |
|
|
|
|
25.33 |
-
|
202520737 |
NGÔ BẢO DUY |
Dệt May 02-K70 |
K70 |
|
|
|
|
25.29 |
-
|
202520808 |
NGUYỄN HOÀNG LONG |
Dệt May 03-K70 |
K70 |
|
|
|
60.34 |
|
-
|
202520829 |
QUÁCH HOÀI NAM |
Dệt May 04-K70 |
K70 |
|
|
|
60.16 |
|
-
|
202520685 |
BÙI THỊ KIỀU ANH |
Dệt May 05-K70 |
K70 |
|
|
|
59.50 |
|
-
|
202520785 |
NGUYỄN HUY KHÁNH |
Dệt May 05-K70 |
K70 |
|
|
|
59.45 |
|
-
|
202520876 |
NGUYỄN THU THẢO |
Dệt May 01-K70 |
K70 |
|
|
|
59.45 |
|
2. Học bổng của CÔNG TY TNHH TORAY INDUSTRIES (H.K) VIỆT NAM
Học bổng diện A:
- Số suất học bổng: 5 suất (5 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Các sinh viên Khoa Dệt May-Da giầy và Thời trang K67-K69 đạt điểm cao nhất theo các lớp chuyên ngành năm học 2024-2025
- Tiêu chí phụ là điểm rèn luyện
Học bổng diện B:
- Số suất học bổng: 5 suất (5 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Các sinh viên K70 đạt điểm trúng tuyến đầu vào cao nhất ngành Công nghệ Dệt May theo 3 phương thức xét tuyển
Danh sách sinh viên đạt học bổng của CÔNG TY TNHH TORAY INDUSTRIES (H.K) VIỆT NAM
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
Điểm GPA trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm RL trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm TS diện xét tuyển 1.3 |
Điểm TS diện TSA |
Điểm TS diện THPT |
| HỌC BỔNG DIỆN A |
-
|
20238938 |
Ngô Thị Ngọc Hiền |
Công nghệ May-K68 |
K68 |
3.38 |
63.0 |
|
|
|
-
|
20238943 |
Nguyễn Thị Hoa |
Thiết kế thời trang và da giầy-K68 |
K68 |
3.37 |
60.0 |
|
|
|
-
|
20238917 |
Nguyễn Thùy Dương |
VL và CN Hoàn tất SP DM-K68 |
K68 |
3.24 |
88.5 |
|
|
|
-
|
202421304 |
PHẠM THỊ DUNG |
Công nghệ May -K69 |
K69 |
3.44 |
91.0 |
|
|
|
-
|
202421576 |
ĐINH THỊ TÂM |
Công nghệ May -K69 |
K69 |
3.22 |
84.5 |
|
|
|
| HỌC BỔNG DIỆN B |
-
|
202520763 |
NGUYỄN THÁI HIỆU |
Dệt May 03-K70 |
K70 |
|
|
|
72.06 |
|
-
|
202520809 |
PHAN NHẬT LONG |
Dệt May 04-K70 |
K70 |
|
|
|
65.21 |
|
-
|
202520759 |
NGUYỄN THU HIỀN |
Dệt May 04-K70 |
K70 |
|
|
|
62.59 |
|
-
|
202520889 |
NÔNG MINH TIẾN |
Dệt May 04-K70 |
K70 |
|
|
|
61.82 |
|
-
|
202520806 |
BÙI THỊ LOAN |
Dệt May 01-K70 |
K70 |
|
|
59.43 |
|
|
3. Học bổng của CÔNG TY TNHH MAY MẶC HOA LỢI ĐẠT HẢI HÀ VIỆT NAM
Học bổng diện A:
- Số suất học bổng: 5 suất (5 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Các sinh viên năm cuối Khoa Dệt May-Da giầy và Thời trang đạt điểm cao nhất theo các lớp chuyên ngành năm học 2024-2025
- Tiêu chí phụ là điểm rèn luyện
Học bổng diện B:
- Số suất học bổng: 5 suất (2 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Các sinh viên K70 đạt điểm trúng tuyến đầu vào cao nhất ngành Công nghệ Dệt May theo 3 phương thức xét tuyển
Danh sách sinh viên đạt học bổng của CÔNG TY TNHH MAY MẶC HOA LỢI ĐẠT HẢI HÀ VIỆT NAM
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
Điểm GPA trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm RL trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm TS diện xét tuyển 1.3 |
Điểm TS diện TSA |
Điểm TS diện THPT |
| HỌC BỔNG DIỆN A |
-
|
20228115 |
Phạm Thị Cẩm Ly |
Công nghệ sản xuất SP Dệt-K67 |
K67 |
3.85 |
90.0 |
|
|
|
-
|
20228057 |
Tô Phương Thảo |
Vật liệu và CN Hoàn tất SP Dệt May-K67 |
K67 |
3.83 |
93.5 |
|
|
|
-
|
20228152 |
Trần Thị Phương Trang |
Công nghệ May-K67 |
K67 |
3.72 |
92.5 |
|
|
|
-
|
20228101 |
Bùi Thị Thu Huyền |
Công nghệ May-K67 |
K67 |
3.7 |
65.5 |
|
|
|
-
|
20228138 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
Thiết kế thời trang và da giầy-K67 |
K67 |
3.13 |
77.5 |
|
|
|
| HỌC BỔNG DIỆN B |
-
|
202520743 |
BÙI THANH HÀ |
Dệt May 03-K70 |
K70 |
|
|
|
|
24.56 |
-
|
202520687 |
HOÀNG QUỐC ANH |
Dệt May 02-K70 |
K70 |
|
|
|
|
25.10 |
-
|
202520756 |
LÊ HỒNG HÀO |
Dệt May 01-K70 |
K70 |
|
|
|
|
25.10 |
-
|
202520696 |
NGUYỄN THỊ LAN ANH |
Dệt May 01-K70 |
K70 |
|
|
|
|
24.56 |
-
|
202520803 |
TÔ MAI LINH |
Dệt May 03-K70 |
K70 |
|
|
|
58.61 |
26.70 |
4. Học bổng của CÔNG TY TNHH HANESBRANDS VIỆT NAM
- Số suất học bổng: 10 suất (3 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Sinh viên K70 của Khoa Dệt May – Da giầy và Thời trang, điều kiện quê ở Hưng Yên/hoàn cảnh khó khăn
Danh sách sinh viên đạt học bổng của CÔNG TY TNHH HANESBRANDS VIỆT NAM
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
Điểm TS diện THPT |
Ghi chú |
-
|
202520866 |
NGUYỄN THỊ DIỄM QUỲNH |
Dệt May 01-K70 |
K70 |
24.63 |
Quê Hưng Yên |
-
|
202520883 |
NGÔ ANH THƯ |
Dệt May 03-K70 |
K70 |
24.52 |
Quê Hưng Yên |
-
|
202520802 |
PHẠM THỊ THÙY LINH |
Dệt May 02-K70 |
K70 |
24.23 |
Quê Hưng Yên |
-
|
202520710 |
NGUYỄN QUỲNH CHI |
Dệt May 05-K70 |
K70 |
24.05 |
Quê Hưng Yên |
-
|
202520744 |
LƯƠNG THANH HÀ |
Dệt May 04-K70 |
K70 |
24.05 |
Quê Hưng Yên |
-
|
202520747 |
NGÔ TUẤN HẢI |
Dệt May 02-K70 |
K70 |
24.05 |
Quê Hưng Yên |
-
|
202520841 |
DƯƠNG THẾ NGỌC |
Dệt May 01-K70 |
K70 |
23.82 |
Quê Hưng Yên |
-
|
202520784 |
DƯƠNG NGỌC KHÁNH |
Dệt May 04-K70 |
K70 |
23.53 |
Quê Hưng Yên |
-
|
202520749 |
VŨ THỊ MAI HÂN |
Dệt May 04-K70 |
K70 |
23.35 |
Quê Hưng Yên |
-
|
202520703 |
VŨ THỊ MAI ANH |
Dệt May 03-K70 |
K70 |
23.33 |
Quê Hưng Yên; Hoàn cảnh khó khăn |
5. Học bổng của TẬP ĐOÀN CRYSTAL INTERNATIONAL LTD
- Số suất học bổng: 10 suất (3 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Sinh viên năm cuối có thành tích học tập cao nhất của Khoa Dệt May – Da giầy và Thời trang theo các lớp chuyên ngành
- Tiêu chí phụ là điểm rèn luyện
Danh sách sinh viên đạt học bổng của TẬP ĐOÀN CRYSTAL INTERNATIONAL LTD
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
Điểm GPA trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm RL trung bình năm học 2024-2025 |
-
|
20228061 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Công nghệ May-K67 |
K67 |
3.69 |
98.0 |
-
|
20228105 |
Nguyễn Ngọc Lan |
Thiết kế thời trang và da giầy-K67 |
K67 |
3.60 |
63.0 |
-
|
20228107 |
Trần Thị Lan |
Vật liệu và CN Hoàn tất SP Dệt May-K67 |
K67 |
3.58 |
90.5 |
-
|
20228062 |
Phạm Thị Châu Anh |
Công nghệ May-K67 |
K67 |
3.56 |
70.5 |
-
|
20228155 |
Bùi Thị Uyên |
Thiết kế thời trang và da giầy-K67 |
K67 |
3.49 |
63.5 |
-
|
20228060 |
Lâm Diệu Anh |
Thiết kế thời trang và da giầy-K67 |
K67 |
3.48 |
86.5 |
-
|
20228068 |
Trần Thị Hà Chi |
Công nghệ sản xuất SP Dệt-K67 |
K67 |
3.39 |
81.0 |
-
|
20228132 |
Vũ Thị Ngọc Oanh |
Thiết kế thời trang và da giầy-K67 |
K67 |
3.38 |
73.5 |
-
|
20228074 |
Phạm Thị Dịu |
Công nghệ sản xuất SP Dệt-K67 |
K67 |
3.27 |
66.5 |
-
|
20228059 |
Đỗ Thị Vân Anh |
Công nghệ May-K67 |
K67 |
3.19 |
71.5 |
6. Học bổng của CÔNG TY TNHH PEARL GLOBAL VIỆT NAM
Học bổng diện A:
- Số suất học bổng: 5 suất (5 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Các sinh viên Khoa Dệt May-Da giầy và Thời trang K67-K69 đạt điểm cao nhất theo các lớp chuyên ngành năm học 2024-2025/có hoàn cảnh khó khăn/quê Bắc Ninh
- Tiêu chí phụ là điểm rèn luyện
Học bổng diện B:
- Số suất học bổng: 2 suất (1,5 triệu VNĐ/suất) + 2 suất (1 triệu VNĐ/suất) + 4 suất (0,5 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Sinh viên tham gia cuộc thi MISS & MISTER ẢNH CHÂN DUNG SINH VIÊN DỆT MAY – DA GIẦY VÀ THỜI TRANG 2025 có điểm like/share cao nhất theo qui định của Ban tổ chức
Danh sách sinh viên đạt học bổng của CÔNG TY TNHH PEARL GLOBAL VIỆT NAM
HỌC BỔNG DIỆN A
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
Điểm GPA trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm RL trung bình năm học 2024-2025 |
Ghi chú |
-
|
202421293 |
NGUYỄN MAI ÁNH |
VL & CN Hoàn tất SP DM |
K69 |
2.77 |
98.0 |
Hộ khó khăn |
-
|
202421569 |
NGUYỄN THỊ QUỲNH |
Công nghệ May -K69 |
K69 |
2.72 |
94.5 |
Hộ nghèo-BẮC NINH |
-
|
20228087 |
Trần Thị Mỹ Hạnh |
Công nghệ May-K67 |
K67 |
2.55 |
53.5 |
Hộ cận nghèo |
-
|
20228070 |
Lê Thanh Chúc |
Công nghệ May-K67 |
K67 |
3.78 |
97.5 |
BẮC NINH |
-
|
20238989 |
Hà Thị Thùy Linh |
VL & CN Hoàn tất SP DM |
K68 |
3.59 |
78.0 |
BẮC NINH |
HỌC BỔNG DIỆN B
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
Thành tích tại cuộc thi MISS & MISTER ẢNH CHÂN DUNG SINH VIÊN DỆT MAY – DA GIẦY VÀ THỜI TRANG 2025 |
Mức học bổng |
-
|
202421340 |
Nguyễn Ngọc Huyền |
K69-DM.07 |
K69 |
Miss |
1,5 triệu VNĐ/suất |
-
|
20238974 |
Nguyễn Thu Huyền |
K68-TKTTDG |
K68 |
Á khôi 1 |
1 triệu VNĐ/suất |
-
|
20218462 |
Phạm Huyền Trang |
K66 - CNSPM |
K66 |
Á khôi 2 |
0,5 triệu VNĐ/suất |
-
|
202421297 |
Trần Đảm |
K69-DM.06 |
K69 |
Mister |
1,5 triệu VNĐ/suất |
-
|
202421408 |
Bùi Hoài Nam |
K69-DM.05 |
K69 |
Á quân 1 |
1 triệu VNĐ/suất |
-
|
202421475 |
Vũ Huy Hùng |
K69-DM.02 |
K69 |
Á quân 2 |
0,5 triệu VNĐ/suất |
-
|
20239375 |
Vũ Thị Hương Trà |
K68-03 |
K68 |
Câu nói tích cực thể hiện cá tính/ thông điệp cá nhân |
0,5 triệu VNĐ/suất |
-
|
20239369 |
Vũ Thị Phương Thảo |
K68-TKV DỆT MAY |
K68 |
Câu nói tích cực thể hiện cá tính/ thông điệp cá nhân |
0,5 triệu VNĐ/suất |
7. Học bổng của CÔNG TY TNHH YKK VIỆT NAM CHI NHÁNH HÀ NAM
- Số suất học bổng: 5 suất (5 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Các sinh viên K70 có điểm trúng tuyển đầu vào cao nhất ngành Công nghệ Dệt May theo 3 phương thức xét tuyển
Danh sách sinh viên đạt học bổng của CÔNG TY TNHH YKK VIỆT NAM CHI NHÁNH HÀ NAM
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
Điểm TS diện xét tuyển 1.3 |
Điểm TS diện TSA |
Điểm TS diện THPT |
-
|
202520750 |
ĐÀO THÚY HẰNG |
Dệt May 05-K70 |
K70 |
|
|
26.85 |
-
|
202520878 |
TRẦN PHƯƠNG THẢO |
Dệt May 03-K70 |
K70 |
|
|
26.15 |
-
|
202520702 |
VŨ NGỌC ÁNH |
Dệt May 02-K70 |
K70 |
|
|
25.92 |
-
|
202520817 |
TRỊNH THỊ CẨM LY |
Dệt May 02-K70 |
K70 |
|
|
25.80 |
-
|
202520857 |
NGUYỄN THU PHƯƠNG |
Dệt May 02-K70 |
K70 |
|
|
25.80 |
8. Học bổng của CÔNG TY TNHH BEST PACIFIC VIỆT NAM
- Số suất học bổng: 7 suất (3 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Các sinh viên Khoa Dệt May-Da giầy và Thời trang K67-K69 đạt điểm cao nhất theo các lớp chuyên ngành năm học 2024-2025
- Tiêu chí phụ là điểm rèn luyện
Danh sách sinh viên đạt học bổng của CÔNG TY TNHH BEST PACIFIC VIỆT NAM
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
Điểm GPA trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm RL trung bình năm học 2024-2025 |
-
|
20239356 |
Nguyễn Như Quỳnh |
Công nghệ May-K68 |
K68 |
3.32 |
88.5 |
-
|
20239324 |
Nguyễn Thị Ngân |
Công nghệ May-K68 |
K68 |
3.30 |
88.0 |
-
|
20238995 |
Nguyễn Khánh Linh |
Thiết kế vải dệt may-K68 |
K68 |
2.85 |
83.0 |
-
|
20238980 |
Nguyễn Văn Khoản |
Thiết kế thời trang và da giầy-K68 |
K68 |
2.82 |
88.5 |
-
|
202421341 |
NGUYỄN KHÁNH HUYỀN |
Công nghệ May -K69 |
K69 |
3.20 |
87.0 |
-
|
202421352 |
VŨ THỊ THÙY LIÊN |
Công nghệ May -K69 |
K69 |
3.19 |
86.0 |
-
|
202421585 |
NGUYỄN THỊ THANH THỦY |
CN Sản xuất sản phẩm Dệt -K69 |
K69 |
3.12 |
89.0 |
9. Học bổng của CÔNG TY TNHH XDD TEXTILE
- Số suất học bổng: 4 suất (5 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Các sinh viên Khoa Dệt May-Da giầy và Thời trang K67-K69 đạt điểm cao nhất theo các lớp chuyên ngành năm học 2024-2025
- Tiêu chí phụ là điểm rèn luyện
Danh sách sinh viên đạt học bổng của CÔNG TY TNHH XDD TEXTILE
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
Điểm GPA trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm RL trung bình năm học 2024-2025 |
-
|
202421470 |
ĐÀM NGUYỄN LINH NGÂN |
CN Sản xuất sản phẩm Dệt -K69 |
K69 |
3.61 |
96.0 |
-
|
202421529 |
BÙI THỊ MAI |
Thiết kế vải dệt may -K69 |
K69 |
2.79 |
92.5 |
-
|
20238876 |
Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
Công nghệ SX SP Dệt-K68 |
K68 |
3.00 |
65.0 |
-
|
20238962 |
Nguyễn Thị Thu Hương |
VL và CN Hoàn tất SP DM-K68 |
K68 |
2.95 |
73.0 |
10. Học bổng của CÔNG TY TNHH ECOTEXTILE VIỆT NAM
- Số suất học bổng: 2 suất (5 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Các sinh viên Khoa Dệt May-Da giầy và Thời trang K67-K69 đạt điểm cao nhất theo các lớp chuyên ngành năm học 2024-2025 xét theo điểm CPA từ trên xuống
- Tiêu chí phụ là điểm rèn luyện
Danh sách sinh viên đạt học bổng của CÔNG TY TNHH ECOTEXTILE VIỆT NAM
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
Điểm CPA |
Điểm RL trung bình năm học 2024-2025 |
-
|
202421493 |
NGUYỄN QUỐC HUY |
Thiết kế vải dệt may |
K69 |
3.31 |
88.0 |
-
|
202421535 |
TRẦN KHÁNH LY |
VL & CN Hoàn tất SP DM |
K69 |
3.31 |
72.5 |
11. Học bổng của CÔNG TY TNHH CRYSTAL MARTIN (VIỆT NAM)
- Số suất học bổng: 2 suất (5 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Các sinh viên Khoa Dệt May-Da giầy và Thời trang K67-K69 đạt điểm cao nhất theo các lớp chuyên ngành năm học 2024-2025
- Tiêu chí phụ là điểm rèn luyện
Danh sách sinh viên đạt học bổng của CÔNG TY TNHH CRYSTAL MARTIN (VIỆT NAM)
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
Điểm GPA trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm RL trung bình năm học 2024-2025 |
-
|
20239398 |
Nguyễn Đức Văn |
Thiết kế thời trang và da giầy-K68 |
K68 |
3.03 |
77.5 |
-
|
20238946 |
Tôn Thị Hoa |
Thiết kế thời trang và da giầy-K68 |
K68 |
2.84 |
75.5 |
12. Học bổng của TỔNG CÔNG TY MAY 10 - CTCP
- Số suất học bổng: 5 suất (2 triệu VNĐ/suất)
- Tiêu chí xét chọn:
- Phần thưởng cho nữ sinh viên Khoa Dệt May – Da giầy và Thời trang có thành tích hoạt động tốt trong công tác truyền thông, tuyển sinh năm 2025.
Danh sách sinh viên đạt học bổng của TỔNG CÔNG TY MAY 10 - CTCP
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Lớp |
Khoá |
-
|
20238933 |
Lê Thị Hằng |
Vật liệu và CN Hoàn tất SP Dệt May-K68 |
K68 |
-
|
20228057 |
Tô Phương Thảo |
Vật liệu và CN Hoàn tất SP Dệt May-K67 |
K67 |
-
|
202421503 |
Đỗ Quỳnh Anh |
Công nghệ May-K69 |
K69 |
-
|
202421523 |
Vũ Hải Anh |
Thiết kế vải dệt may -K69 |
K69 |
-
|
202421571 |
Nguyễn Như Quỳnh |
Công nghệ May-K69 |
K69 |