Căn cứ biên bản họp của Hội đồng xét cấp học bổng doanh nghiệp tài trợ cho sinh viên Khoa Kỹ thuật Vật liệu năm học 2025-2026, Văn phòng Trường xin trân trọng thông báo tới toàn thể sinh viên của Trường về kết quả xét duyệt các chương trình học bổng doanh nghiệp dành cho sinh viên Khoa Vật liệu Hoá học ứng dụng tháng 12/2025 như dưới đây.
Sinh viên có thắc mắc về kết quả xét duyệt, vui lòng phản hồi trước 12h ngày 24/12/2025.
- Chương trình Kỹ thuật In: sinh viên gửi phản hồi (nếu có) tới TS. Dương Hồng Quyên - Giám đốc chương trình đào tạo, email: quyen.duonghong@hust.edu.vn
- Chương trình Công nghệ Vật liệu Polyme và Compozit: sinh viên gửi phản hồi (nếu có) tới PGS. Nguyễn Thị Thuỷ - Phó Trưởng Khoa Vật liệu Hoá học ứng dụng, email: thuy.nguyenthi1@hust.edu.vn
1. Học bổng của CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN HẢI PHÒNG SỐ 2
Số suất học bổng: 01 suất (50 triệu VNĐ/suất)
Tiêu chí xét chọn:
- Sinh viên Chuyên ngành CNVL Polyme và Compozit.
- CPA: từ 2.5 trở lên
- Đối tượng: sinh viên năm thứ tư hoặc học viên cao học, kỹ sư chuyên sâu sẽ được xác nhận qua vòng vấn trực tiếp hoặc online.
- Điều kiện khác: Sau khi tốt nghiệp ứng viên sẽ kí hợp đồng làm việc tại Công ty CP Sơn Hải Phòng số 2 ít nhất là 2 năm.
Danh sách sinh viên đạt học bổng của CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN HẢI PHÒNG SỐ 2
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Khoá |
Lớp |
Điểm CPA |
Điểm rèn luyện trung bình năm học 2024-2025 |
-
|
20221382 |
Bùi Vũ Trung Hiếu |
67 |
CN Vật liệu Polyme & Compozit – K67 |
3.43 |
84.3 |
2. Học bổng của CÔNG TY CỔ PHẦN NEO FLOOR
Số suất học bổng:
01 suất (50 triệu VNĐ/suất)
Tiêu chí xét chọn:
- Sinh viên Chuyên ngành CNVL Polyme và Compozit.
- CPA: từ 2.5 trở lên
- Đối tượng: sinh viên năm thứ tư hoặc năm thứ năm sẽ được xác nhận qua vòng vấn trực tiếp hoặc online.
- Điều kiện khác: Sau khi tốt nghiệp ứng viên sẽ kí hợp đồng làm việc tại Công ty Cổ phần NEO FLOOR ít nhất là 2 năm.
Kết quả xét chọn:
- 02 sinh viên trong danh sách đăng ký học bổng đã đạt tiêu chí xét chọn, qua vòng phỏng vấn của Công ty nhưng vì lý do cá nhân chưa thể đáp ứng điều kiện sẽ kí hợp đồng làm việc tại Công ty Cổ phần NEO FLOOR ít nhất là 2 năm sau khi tốt nghiệp. Công ty Cổ phần NEO FLOOR nhất trí bảo lưu chương trình học bổng này cho các đợt đăng ký sau.
3. Học bổng của CÔNG TY TNHH KONICA MINOLTA BUSINESS SOLUTIONS VIỆT NAM – CHI NHÁNH HÀ NỘI
Số suất học bổng: 06 suất (4 triệu VNĐ/suất)
Tiêu chí xét chọn:
- Sinh viên hệ cử nhân Chương trình đào tạo MS5-Kỹ thuật In, các khoá K67, K68, K69;
- Điểm GPA trung bình của năm học 2024-2025 đạt từ 2,5 điểm;
- Điểm rèn luyện trung bình của năm học 2024-2025 đạt từ 65 điểm;
- Sinh viên chưa nhận học bổng nào trong học kỳ 2025.1.
Danh sách sinh viên đạt học bổng của
CÔNG TY TNHH KONICA MINOLTA BUSINESS SOLUTIONS VIỆT NAM – CHI NHÁNH HÀ NỘI
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Khoá |
Lớp |
Điểm GPA trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm rèn luyện trung bình năm học 2024-2025 |
-
|
20231443 |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
68 |
KT in 01-K68 |
3.94 |
76.0 |
-
|
20221750 |
Lê Ngọc Linh |
67 |
KT in 01-K67 |
3.82 |
72.5 |
-
|
20221749 |
Phan Lê Ngọc Huyền |
67 |
KT in 01-K67 |
3.57 |
71.0 |
-
|
20221744 |
Nguyễn Thế Anh |
67 |
KT in 01-K67 |
3.51 |
83.5 |
-
|
20234236 |
Đinh Văn Thọ |
68 |
KT in K68 |
3.18 |
86.0 |
-
|
20231410 |
Hoàng Hải Hà |
68 |
KT in 01-K68 |
3.12 |
88.5 |
4. Học bổng của Công ty Cổ phần Bao bì Thủ Đô - Capital Packaging
Số suất học bổng: 06 suất (3 triệu VNĐ/suất)
Tiêu chí xét chọn:
- Sinh viên hệ cử nhân Chương trình đào tạo MS5-Kỹ thuật In, các khoá K67, K68, K69;
- Điểm GPA trung bình của năm học 2024-2025 đạt từ 2,5 điểm;
- Điểm rèn luyện trung bình của năm học 2024-2025 đạt từ 65 điểm;
- Sinh viên chưa nhận học bổng nào trong học kỳ 2025.1.
Danh sách sinh viên đạt học bổng của Công ty Cổ phần Bao bì Thủ Đô - Capital Packaging
| STT |
MSSV |
Họ và tên |
Khoá |
Lớp |
Điểm GPA trung bình năm học 2024-2025 |
Điểm rèn luyện trung bình năm học 2024-2025 |
-
|
20221743 |
Nguyễn Ngọc Anh |
67 |
KT in 01-K67 |
3.07 |
68.0 |
-
|
20241982 |
PHẠM QUÝ DƯƠNG |
69 |
KT in 01-K69 |
3.00 |
92.5 |
-
|
20241986 |
ĐẶNG THỊ TRÀ MY |
69 |
KT in 02-K69 |
2.89 |
95.0 |
-
|
20231408 |
Nguyễn Tùng Dương |
68 |
KT in 01-K68 |
2.75 |
86.0 |
-
|
20241986 |
TRẦN THỊ MINH |
69 |
KT in 02-K69 |
2.51 |
84.0 |